Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lambda”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4503:B880:30CF:46D5:92E3:3BCD (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của TuanminhBot
Thẻ: Lùi tất cả
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=lambda uc lc}}
'''Lambda''' (chữ hoa Λ, chữ thường λ; tiếng Hy Lạp: Λάμβδα hoặc Λάμδα, lamda hoặc lamtha) là chữ cái thứ 11 của [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ chữ số Hy Lạp lambda có giá trị là 30. Lambda có gắn với chữ Lamed [[Tập tin:Phoenician lamedh.svg|20px|Lamedh]] trong tiếng Phoenicia. Các chữ cái trong bảng chữ cái khác bắt nguồn từ lambda gồm [[L]] bảng chữ cái La Mã và chữ cái El (Л, л) trong bảng chữ cái Kirin.
 
tiếng La Mã và chữ cái El (Л, л) trong tiếng Cyrillic.
 
==Sử dụng==