Khác biệt giữa bản sửa đổi của “İsmet İnönü”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: thứ 2 của → thứ hai của using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Dòng 16:
| office = [[Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ|Tổng thống thứ hai của Thổ Nhĩ Kỳ]]
| term_start1 = [[11 tháng 11]] năm [[1938]]
| term_end1 = [[22 tháng 5]] năm [[1950]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1938|11|11|1950|5|22}}
| primeminister1 = [[Celal Bayar]]<br />[[Refik Saydam]]<br />[[Ahmet Fikri Tüzer]]<br />[[Şükrü Saracoğlu]]<br />[[Recep Peker]]<br />[[Hasan Saka]]<br />[[Şemsettin Günaltay]]
| predecessor1 = [[Mustafa Kemal Atatürk]]
Dòng 22:
| office2 = [[Thủ tướng Thổ Nhĩ Kỳ|Thủ tướng đầu tiên của Thổ Nhĩ Kỳ]]
| term_start2 = [[1 tháng 11]] năm [[1923]]
| term_end2 = [[22 tháng 11]] năm [[1924]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1923|11|1|1924|11|22}}
| predecessor2 = [[Ali Fethi Okyar]] <small>(Thủ tướng [[Chính phủ Đại Hội đồng Quốc gia]])</small>
| successor2 = [[Ali Fethi Okyar]]
| term_start3 = [[4 tháng 3]] năm [[1925]]
| term_end3 = [[25 tháng 10]] năm [[1937]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1925|3|4|1937|10|25}}
| president3 = [[Mustafa Kemal Atatürk]]
| predecessor3 = [[Ali Fethi Okyar]]
Dòng 32:
| president4 = [[Cemal Gürsel]]
| term_start4 = [[20 tháng 11]] năm [[1961]]
| term_end4 = [[20 tháng 2]] năm [[1965]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1961|11|20|1965|2|20}}
| predecessor4 = [[Emin Fahrettin Özdilek]]
| successor4 = [[Suat Hayri Urguplu]]
| office5 = [[Đảng Cộng hoà Nhân dân (Thổ Nhĩ Kỳ)|Lãnh đạo Đảng Cộng hoà Nhân dân]]
| term_start5 = [[11 tháng 11]] năm [[1938]]
| term_end5 = [[8 tháng 5]] năm [[1972]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1938|11|11|1972|5|8}}
| predecessor5 = [[Mustafa Kemal Atatürk]]
| successor5 = [[Bülent Ecevit]]
| office6 = [[Danh sách Tổng Tham mưu trưởng Thổ Nhĩ Kỳ|Tổng Tham mưu trưởng Thổ Nhĩ Kỳ]]
| term_start6 = [[20 tháng 5]] năm [[1920]]
| term_end6 = [[3 tháng 8]] năm [[1921]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1920|5|20|1921|8|3}}
| predecessor6 = ''Chức vụ thành lập''
| successor6 = [[Fevzi Çakmak]]
| office7 = [[Danh sách Bộ trưởng Ngoại giao Thổ Nhĩ Kỳ|Bộ trưởng Ngoại giao]]
| term_start7 = [[26 tháng 10]] năm [[1922]]
| term_end7 = [[21 tháng 11]] năm [[1924]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1922|10|26|1924|11|21}}
| primeminister7 = [[Rauf Orbay]]<br />[[Ali Fethi Okyar]]
| predecessor7 = [[Yusuf Kemal Tengirşenk]]