Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 612:
|-
|<center> 6
|<center> [[Lâm Quang Thơ]]
|<center> nt
|<center> Chỉ huy trưởng trường Võ bị Quốc gia
|
|-
|<center> 7
|<center> [[Lý Tòng Bá]]
|<center> Chuẩn tướng
Hàng 617 ⟶ 623:
|
|-
|<center> 78
|<center> [[Phan Hòa Hiệp]]
|<center> nt
Hàng 623 ⟶ 629:
|
|-
|<center> 89
|<center> [[Trần Quang Khôi]]
|<center> nt
Hàng 629 ⟶ 635:
|
|-
|<center> 910
|<center> [[Nguyễn Văn Thiện (chuẩn tướng)|Nguyễn Văn Thiện]]
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Biệt khu Quảng-Đà
|
|-
|<center> 11
|<center> [[Lê Đức Đạt]]
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Sư đoàn 22 Bộ binh
|Nguyên Đại tá Tư lệnh Sư đoàn 22 Bộ binh. Mùa hè năm 1972 hy sinh tại mặt trận Dakto (Tân Cảnh), Kontum. Được truy thăng Chuẩn tướng.
|-
|<center> 12
|<center> [[Trương Hữu Đức]]<br>''Võ bị Đà Lạt K10
|<center> nt<br>(Truy thăng)
|<center> Chiến đoàn trưởng<br>Chiến đoàn Đặc nhiệm
|Nguyên Đại tá Thiết đoàn trưởng Thiết đoàn 5 kiêm Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn Đặc nhiệm 52. Mùa hè năm 1972 tử trận tại mặt trận Chơn Thành, Bình Long,. đượcĐược truy thăng Chuẩn tướng.
|-
|}
Hàng 665 ⟶ 683:
{{ARVN}}
 
[[Thể loại: Quân binh chủng của Quân lực Việt Nam Cộng hòa|T]]