Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thư phi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
| cỡ hình =
| tước hiệu = [Thư Quý nhân; 舒貴人]<br>[Thư tần; 舒嬪]<br>[Thư phi; 舒妃]
| sinh = [[1 tháng 6]], [[1728]]
| nơi sinh = {{ngày sinh|1728|6|1}}
| mất = [[30{{ngày thángmất 5]], [[tuổi|1777]]|5|30|1728|6|1}}
| nơi mất = [[Tử Cấm Thành]], [[Bắc Kinh]]
| nơi an táng = Phi viên tẩm của [[Dụ lăng]], Phi viên tẩm, [[Thanh Đông lăng]]
| cha = [[Nạp Lan Vĩnh Thuỵ]]
| mẹ = Quan thị
| phối ngẫu = [[Thanh Cao Tông]]<br>Càn Long ĐếHoàng đế
| con cái = Hoàng thập tử
| hoàng tộc = [[Diệp Hách Na Lạp]]<br>[[Ái Tân Giác La]]
}}
 
'''Thư phi Diệp Hách Lặc thị''' ([[chữ Hán]]: 舒妃;叶赫勒氏, [[1 tháng 6]], [[1728]] - [[30 tháng 5]], [[1777]]), [[Mãn Châu]] [[Bát Kỳ|Chính Hoàng kỳ]], là một [[phi tần]] của [[Thanh Cao Tông]] Càn Long Đế.
 
== Thân thế ==
'''Thư phi''' Diệp Hách Lặc thị là người tộc [[Mãn Châu]], xuất thânthan ''từ [[Diệp Hách]] [[Na Lạp thị'', kỳ tịch]] thuộc [[Mãn Châu]] [[Bát Kỳ|Chính Hoàng kỳ]], là người thuộc dòng dõi của Diệp Hách Bối lặc [[Kim Đài Cát]], - anh trai của [[Diệp Hách Na Lạp Mạnh-Cổ-Triết-Triết|Hiếu Từ Cao Hoàng hậu]] Diệp Hách Na Lạp thị, sinhmẹ mẫusinh của [[Thanh Thái Tông]] Hoàng Thái Cực.
 
Tằng tổ phụ [[Nạp Lan Minh Châu]], là cháu nội của [[Kim Đài Cát]], đến đây thì phiên ra làm họ '''Nạp Lan thị''' (納蘭氏), sinh ra [[Nạp Lan Tính Đức]] (納蘭性德), ''[[Nạp Lan Quỹ Tự'']] (納蘭揆敘) và ''[[Nạp Lan Quỹ Phương'']] (納蘭揆方). Tổ phụ là Hòa Thạc Ngạch phò ''Nạp Lan [[Quỹ Phương'']] (納蘭揆方), nghênh thú Hòa Thạc Quậnquận chúa ''[[Ái Tân Giác La Thục Thận'']] (愛新覺羅淑慎), là con gái của Hòa Thạc Khang Lương Thân vương ''[[Kiệt Thư'']] (傑書), con trai thứ 3 của Khang Huệ Thuận Quận vương ''[[Hỗ Tắc'']] (祜塞) và là cháu nội của Lễ Liệt Thân vương [[Đại Thiện]].
 
Cha[[Thị lang]] ''[[Nạp Lan Vĩnh Thụy'']] (納蘭永綬), mẹ là ''[[Quan thị'']] (關氏), con gái củaHán quân Chính Hoàng kỳ Phó đô thống ''[[Hàm Thái Công'']] (含太公). Khi vào cung, bà được gọi là '''Diệp Hách Lặc thị''' (叶赫勒氏), một phiên âm khác.
 
== Nhập cung ==
Năm [[Càn Long]] thứ 6 ([[1741]]), ngày [[7 tháng 2]], nhân dịp Bát Kỳ tuyển tú, Diệp Hách Lặc lúcthị đókhi 14 tuổi nhậpthì vào cung phong làm '''Thư Quý nhân''' (舒貴人)<ref>《清实录·乾隆朝实录·卷之一百三十六》乾隆六年。辛酉。二月......○戊申。上诣皇太后宫问安。○谕、钦奉皇太后懿旨。嘉嫔著晋封妃。贵人海氏、贵人柏氏、贵人叶赫勒氏、俱著封嫔。钦此。所有应行典礼。交与该部察例具奏......</ref><ref>《爱新觉罗宗谱·星源集庆》(页六八)舒妃.叶赫纳喇氏.侍郎永绶之女.雍正六年戊申生.乾隆六年选入宫 赐号 贵人.十一月 册封舒嫔.十四年四月 晋封舒妃.乾隆四十二年.丁酉五月卅日薨.年五十岁.豫妃……第十子.未有名.无嗣.乾隆十六年.辛未五月十九日巳时生.母 舒妃叶赫纳喇氏.侍郎永绶之女.乾隆十八年.癸酉六月初七日子时卒.年三岁.第十一子和硕成哲亲王永瑆……</ref>. Ngày [[13 tháng 2]] cùng năm, bà nhanh chóng được sắc phong làm '''Thư tần''' (舒嬪). Cứ theo ''[[Hồng xương thông dụng'']] (鴻稱通用), phong hào ''Thư'' có Mãn văn là 「Sulfa」, có nghĩa là ''"An thái"'', ''"Khoan dụ"''.
 
[[Tháng 11]], lấy Công bộ Thị lang [[Tác Trụ]] (索柱) làm Chính sứ, Nội các Học sĩ [[Phúc Thập Bảo]] (福十宝) làm Phó sứ, hành Thư tần sách phong lễ<ref>《清实录·乾隆朝实录·卷之一百五十五》乾隆六年。辛酉。十一月......○壬午。以册封嘉妃。愉嫔。怡嫔。舒嫔。遣官祭告太庙后殿。奉先殿......○癸未。谕曰。皇太后圣驾回宫......○册封嘉妃。愉嫔。怡嫔。舒嫔。上御太和殿宣制......命工部侍郎索柱为正使。内阁学士福十宝为副使。持节册封贵人叶赫勒氏为舒嫔。册文曰。朕惟选令德以赞壸仪。丝纶用焕。贲恩光而加象服。位号攸颁。爰考彝章。以昭茂典。尔贵人叶赫勒氏。赋性柔嘉。持躬淑慎。礼度克遵夫彤管。谦冲恪佐于椒闱。兹仰承皇太后慈谕。册封尔为舒嫔。尔其敬服珩璜。用迓和平之庆。祇承禔福。益流图史之徽。钦哉。各正使跪受节......</ref>.
[[Tháng 11]], lấy Công bộ Thị lang ''Tác Trụ'' (索柱) làm Chính sứ, Nội các Học sĩ ''Phúc Thập Bảo'' (福十宝) làm Phó sứ, tiến hành lễ sách phong.
 
Năm [[Càn Long]] thứ 14 ([[1749]]), Diệp Hách Lặc thị được tấn phong làm '''Thư phi''' (舒妃)<ref>《清实录·乾隆朝实录·卷之三百十八》乾隆十三年。戊辰。秋。七月。癸未朔......皇帝春秋鼎盛。内治需人。娴贵妃那拉氏系皇考向日所赐侧室妃......○又谕、朕奉皇太后懿旨。嘉妃、令嫔、舒嫔、陈贵人侍奉宫庭。恪勤淑顺。嘉妃著晋封为贵妃。令嫔、舒嫔著晋封为妃。陈贵人著晋封为嫔。钦此。传谕该部、将应行典礼。察例具奏......</ref>. Ngày [[5 tháng 4]], lấy Nội các Học sĩ ''[[Nã Nhĩ Hô Đạt'']] (雅尔呼达) làm Chính sứ, Lễ bộ Thị lang ''[[Thái Huệ Điền'']] (泰蕙田) làm Phó sứ, tiến hành lễThư phi sách phong lễ. Khi đó Diệp Hách Lặc thị chỉ 21 tuổi.
 
Sách văn rằng:
Dòng 44:
Nhĩ Thư tần Diệp Hách Lặc thị, cửu thị dịch đình. Túc nhàn nội tắc. Phân vinh địch phục. Hiệp nhã độ vu hành hoàng. Tá trị tiêu đồ. Thiệu hưu phong vu đồ sử. Tư ngưỡng thừa Hoàng thái hậu từ dụ, dĩ sách ấn phong nhĩ vi Thư phi.
 
Nhĩ kỳ chỉ thừa gia mệnh. Ưng dao giản dĩ nghênh tường. Ích mậu trùng hoài. Nhạ hồng hi nhi diễn khánh. Khâm tai. |||Sách văn Thư phi<ref>乾隆帝晋封舒嫔为舒妃册文: 命内阁学士雅尔呼达为正使。礼部侍郎泰蕙田为副使。持节、册封舒嫔叶赫勒氏为舒妃。册文曰。朕惟瑶宫翊化。允资淑慎之仪。内壸流徽。式著柔嘉之范。丝纶用贲。位序加隆。尔舒嫔叶赫勒氏、久侍掖庭。夙娴内则。分荣翟服。协雅度于珩璜。佐治椒涂。绍休风于图史。兹仰承皇太后慈谕。以册印封尔为舒妃。尔其祇承嘉命。膺瑶简以迎祥。益懋冲怀。迓鸿禧而衍庆。钦哉。</ref>}}
 
Năm [[Càn Long]] thứ 16 ([[1751]]), ngày [[19 tháng 5]], bà hạ sinh [[Thập hoàng tử|Hoàng thập tử]], nhưng [[Hoàng tử]] nhanh chóng mất vào ngày [[7 tháng 6]] năm [[Càn Long]] thứ 18 ([[1753]]), chỉ được 3 tuổi. An táng vào mộ phần của Đoan Tuệ Hoàng thái tử [[Vĩnh Liễn]], tức ''[[Đoan Tuệ Hoàng thái tử viên tẩm'']] (端慧皇太子园寝).
 
Năm [[Càn Long]] thứ 42 ([[1777]]), ngày [[30 tháng 5]], Thư phi Diệp Hách Lặc thị qua đời, hưởng thọ 48 tuổi.
 
Tang nghi của bà được [[Càn Long Đế]] phái HoàngLục lụca tửca [[Vĩnh Dung]], Hoàng thậpThập nhất tửa ca [[Vĩnh Tinh]], Hoàng tôn [[Miên Ức]] (con trai của Vinh Thân vương [[Vĩnh Kỳ]]), Hoàng tôn ''[[Miên Thông'']] (con trai thứ 3 của [[Vĩnh Tinh]]) và ''[[Trát Lan Thái'']] đến chịu tang. Cũng phái HoàngLục lụca tử [[Vĩnh Dung]]ca cùng Trang Thân vương ''[[Vĩnh Thường'']] (永瑺) xử lý tang nghi.
 
[[Càn Long Đế]] dụ rằng: ''"Thư phi tang sự. Ngự tiền đại thần, Thị vệ, Kiền Thanh Môn thị vệ, cùng Nội đình hành tẩu đại thần quan viên các loại, sau sơ tế thì cắt tóc. Thành phục A ca, Vương công đại thần thị vệ, cũng chấp sự nhân viên, sau đại tế cởi phục. Thập nhất a ca, sau đại tế cởi phục. Tám tháng chính trực vạn thọ chi kỳ. Với bảy tháng hai mươi chín ngày cắt tóc"''<ref>清实录乾隆朝: 乾隆四十二年。丁酉。六月。乙未朔(初一)。上至西花园舒妃金棺前奠酒。谕曰、舒妃丧事。御前大臣、侍卫、乾清门侍卫、及内廷行走大臣官员等。俱著于初祭后薙发。其成服阿哥、王公大臣侍卫、并执事人员。俱著于大祭后释服。十一阿哥、亦于大祭后释服。八月正值万寿之期。著于七月二十九日薙发。</ref>. Bà được chôn cất tại Phi viên tẩm trong [[Dụ lăng]], [[Thanh Đông lăng]].
 
Bà được chôn cất tại Phi viên tẩm trong [[Dụ lăng]], [[Thanh Đông lăng]].
 
==Trong văn hóa đại chúng==
Hàng 71 ⟶ 69:
* {{chú thích sách|author1=Triệu Nhĩ Tốn|title=[[s:zh:清史稿|Thanh sử cảo]] (清史稿)|year=1928|volume=quyển 214|isbn=|language=Trung}}
* [[Thanh sử cảo]] - Liệt truyện nhất Hậu phi
* [[Thanh thực lục]] - Càn Long triều
 
[[Thể loại:Sinh 1728]]
[[Thể loại:Mất 1777]]
[[Thể loại:Phi tần nhà Thanh]]
[[Thể loại:Người Mãn Châu]]