Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tế Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (robot Thêm: nn:Jinan
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm kl:Jinan; sửa cách trình bày
Dòng 1:
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|+<font size="+1">'''济南市<br />Tể Nam thị'''</font>
|-
| align="center" colspan=2 style="border-bottom:3px solid gray;" | <font size="-1">Viết tắt: 济 Tể (bính âm: Jǐ)</font>
Dòng 10:
|-
| '''[[Thủ phủ]]'''
| [[Quận Lịch Thành]]<br />({{coor dm|36|40|N|116|59|E|}})
|-
| '''[[Diện tích]]'''
Dòng 18:
| 5.90 triệu (2004)
|-
| '''[[GDP]]'''<br />'''- Tổng'''<br />'''- Trên đầu người'''
| &nbsp;<br />[[nhân dân tệ|¥]]161,89 tỉ (2004)<br />[[nhân dân tệ|¥]]25.192 (2003)
|-
| '''Các [[Dân tộc Trung Quốc|dân tộc]] chính'''
| [[người Hán|Hán]] - 98,31%<br />[[người Hồi|Hồi]] - 1,62%
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc|Cấp huyện]]'''
Dòng 40:
|-
| '''[[Mã bưu chính tại Trung Quốc|Mã bưu chính]]'''
| 250000<br /><small>(Nội thị)</small><br />250200, 250400, 251400, 251600<br /><small>(Khu vực khác)</small>
|-
| '''Đầu [[Biển số xe tại Trung Quốc|biển số xe]]'''
Dòng 46:
|-
| '''Hoa đặc trưng'''
| [[Nelumbo|Sen]]<br /><small>''Nelumbo Adans.''</small>
|-
| '''Cây đặc trưng'''
| [[Liễu Trung Quốc]]<br /><small>''Salix matsudana Koidz.''</small>
|}
 
'''Tể Nam''' hay '''Tế Nam''' ({{zh-stp |s=济南|t=濟南|p=Jǐnán|}}) là [[thành phố cấp phó tỉnh]] và tỉnh lỵ của tỉnh [[Sơn Đông]], Trung Quốc. Thành phố nằm về phía tây của Sơn Đông, giáp với [[Liêu Thành]] về phía tây nam, [[Đức Châu, Sơn Đông|Đức Châu]] về phía tây bắc, [[Tân Châu, Sơn Đông|Tân Châu]] về phía đông bắc, [[Truy Bác]] về phía đông, [[Lai Vu]] về phía đông nam và [[Thái An]] về phía nam.
 
== Hành chính ==
Tể Nam quản lý 10 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị hành chính cấp huyện]], bao gồm 6 [[Quận Trung Quốc|quận (khu)]], 1 [[thành phố cấp huyện]] và 3 [[huyện Trung Quốc|huyện]].
 
* Quận [[Lịch Thành]] (历城区)
* Quận [[Lịch Hạ]] (历下区)
* Quận [[Lịch Trung]] (市中区)
* Quận [[Hòe Ấm]] (槐荫区)
* Quận [[Thiên Kiều]] (天桥区)
* Quận [[Trường Thanh]] (长清区)
* Thành phố [[Chương Khâu]] (章丘市)
* Huyện [[Bình Âm]] (平阴县)
* Huyện [[Tể Dương]] (济阳县)
* Huyện [[Thương Hà]] (商河县)
 
Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị hành chính cấp hương]], bao gồm 65 [[trấn (đơn vị hành chính Trung Quốc)|trấn]], 27 [[hương (đơn vị hành chính Trung Quốc)|hương]] và 54 [[nhai đạo]].
Dòng 96:
[[it:Jinan]]
[[he:ג'ינאן]]
[[kl:Jinan]]
[[lt:Dzinanas]]
[[nl:Jinan]]