Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 5:
| 85,7% [[Người Kinh]]{{efn|Xem dân tộc Kinh<ref>{{cite web|url=http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30474&cn_id=190032|title=Dân tộc Kinh|language=vi|publisher=[[Đảng Cộng sản Việt Nam]]|accessdate=21 tháng 11 năm 2015|date=15 tháng 10 năm 2004|deadurl=yes|archiveurl=https://web.archive.org/web/20160105025124/http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30474&cn_id=190032|archivedate=5 tháng 2 năm 2016}}</ref>}}
| {{Danh sách thu gọn
| title= {{small|[[Các dân tộc tại Việt Nam|53 dân tộc thiểu số]]}}| 1,9% [[Người Tày]] | 1,8% [[Các sắc tộc Thái|Người Thái]] | 1,5% [[Người Mường]] | 1,5% [[Người Khmer (Việt Nam)|Người Khmer]] | 1,2% [[H'Mông|Người H'Mông]] | 1,1% [[Người Nùng]] | 5,3% khác}}}}|Chính thể=[[Nhà nước đơn nhất]]<br/>[[Hệ thống xã hội chủ nghĩa|Xã hội chủ nghĩa]] [[hệ thống đơn đảng]]|Chức vụ 1=[[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]] & [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch nước]]|Viên chức 1=[[Nguyễn Phú Trọng]]|Chức vụ 2=[[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Phó Chủ tịch nước]]|Viên chức 2=[[Đặng Thị Ngọc Thịnh]]|Chức vụ 3=[[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]]|Viên chức 3=[[Nguyễn Xuân Phúc]]|Chức vụ 4=[[Chủ tịch Quốc hội Việt Nam|Chủ tịch Quốc hội]]|Viên chức 4=[[Nguyễn Thị Kim Ngân]]|Lập pháp=[[Quốc hội Việt Nam]]|Loại chủ quyền=[[Lịch sử Việt Nam|Thành lập]]|Ghi chú chủ quyền=Độc lập|Sự kiện 1=[[Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)|Tuyên bố độc lập]]|Ngày 1=[[2 tháng 9]] năm [[1945]]|Sự kiện 2=[[Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975|Thống nhất đất nước]]|Ngày 2=[[30 tháng 4]] năm [[1975]]|Sự kiện 3=Quốc hiệu hiện tại|Ngày 3=[[2 tháng 7]] năm [[1976]]|Sự kiện 4=Ban hành [[Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013|Hiến pháp hiện tại]]|Ngày 4=[[28 tháng 11]] năm [[2013]]|Đứng hàng diện tích=66|Diện tích km2=331.699|Ghi chú diện tích=(phần đất liền)<ref name="VNDL" >{{Chú thích báo | tác giả=[[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]] | url=http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop/dialy | tên bài=Một số thông tin về địa lý Việt Nam | nhà xuất bản=[[Chính phủ Việt Nam]] | ngày truy cập=19 tháng 3 năm 2012| url lưu trữ=http://web.archive.org/web/20091014134254/http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/nuocchxhcnvn/thongtintonghop/thongtintonghop_dialy.html | ngày lưu trữ=14 tháng 10 năm 2009}}</ref>|Diện tích dặm vuông=(128.565)|Phần nước=6,4<ref name=IndexMundi2011>[https://www.indexmundi.com/vietnam/geography_profile.html "Vietnam Geography Profile 2018"]. Index Mundi. 12 tháng 7 năm 2011.</ref>|Dân số ước lượng=94.660.000<ref>{{chú thích web|title=Thông cáo báo chí, Niên giám thống kê 2017, phần dân số và lao động tr 25 |url=http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=507&idmid=&ItemID=18940|publisher=Tổng cục Thống kê|ngày = 25 tháng 9 năm 2018}}</ref>|Đứng hàng dân số ước lượng=15|Năm ước lượng dân số=2018|Mật độ dân số km2=311|Mật độ dân số dặm vuông=<br/>806|GDP PPP=705,774728.620 tỷ [[đô la quốc tế|USD]]<ref name="IMF GDP">{{chú thích web|url=https://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2016/02/weodata/weorept.aspx?pr.x=52&pr.y=7&sy=2016&ey=2021&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=582&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC|tên bài=Report for Selected Countries and Subjects: Vietnam|nhà xuất bản=[[Quỹ Tiền tệ Quốc tế]]|ngày truy cập=2018-12-25}}</ref>|Xếp hạng GDP PPP=35|Năm tính GDP PPP=2018|GDP PPP bình quân đầu người=7.463,882 USD<ref name="IMF GDP"/>|Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người=126|GDP danh nghĩa=240,779247.434 tỷ [[đô la quốc tế|USD]]<ref name="IMF GDP"/>|Xếp hạng GDP danh nghĩa=46|Năm tính GDP danh nghĩa=2018|GDP danh nghĩa bình quân đầu người=2.546,603 USD<ref name="IMF GDP"/>|Năm tính GDP danh nghĩa bình quân đầu người=2017|Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người=134|Gini=35,3<ref>[https://data.worldbank.org/indicator/SI.POV.GINI?locations=VN "Gini Index (estimate)"]. [[Ngân hàng Thế giới]]. Truy cập 21 tháng 11 năm 2015.</ref><br>|Xếp hạng Gini=54|Năm Gini=2016|Loại Gini=<span style="color:#fc0;">trung bình</span>|Năm tính HDI=2018|HDI={{Increase}} 0,694<ref name="HDI">{{chú thích web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/2018_human_development_statistical_update.pdf |title=2018 Human Development Report|year=2018 |accessdate=ngày 14 tháng 9 năm 2018 |publisher=United Nations Development Programme p23}}</ref><br>|Đứng hàng HDI=116|Cấp HDI=<span style="color:#fc0;">trung bình</span>|Đơn vị tiền tệ=[[Đồng (tiền)|Đồng]] (₫)|Mã đơn vị tiền tệ=VND|Múi giờ=[[UTC+07:00|Giờ chuẩn Đông Dương]]|UTC=+07:00|Múi giờ DST=|Ghi chú DST=|UTC DST=<!-- +N, trong đó N là số giờ -->|Mã quốc gia=[[ISO 3166-1|VN]]|Cách ghi ngày tháng=nn-tt-nnnn|Tên vùng Internet=[[.vn]]|Mã điện thoại=[[Mã điện thoại Việt Nam|+84]]|Lái xe bên=phải|Ghi chú=|Ghi chú 1=<center>Theo tên chính thức và Hiến pháp 2013</center>|Ghi chú 2=|Ghi chú 7=|Tuổi bình quân=30,9 tuổi}}
 
'''Việt Nam''' (tên chính thức: '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''') là [[quốc gia]] nằm ở phía Đông [[bán đảo Đông Dương]] thuộc khu vực [[Đông Nam Á]]. Với [[dân số]] ước tính 93,7 triệu dân vào năm [[2018]], Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên [[thế giới]] và là quốc gia đông dân thứ 8 của [[châu Á]]. [[Thủ đô]] là thành phố [[Hà Nội]] kể từ năm [[1976]], với [[Thành phố Hồ Chí Minh]] là thành phố đông dân nhất.