Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mômen lưỡng cực từ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: no:Magnetisk moment
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm mr:चुंबकीय आघूर्ण; dời cs:Magnetický dipólový moment; sửa cách trình bày
Dòng 15:
Trong [[vật lý nguyên tử]], [[vật lý hạt nhân]], người ta dùng khái niệm mômen từ của các hạt, có đơn vị là [[magneton Bohr]] (hay [[Bohr magneton]], ký hiệu là <math>\mu_B = </math>). Mômen từ của các hạt liên quan đến chuyển động nội tại của các hạt (chuyển động [[spin]]) hoặc mômen từ của [[nguyên tử]] được tạo ra từ mômen từ tổng cộng của các hạt ([[spin|chuyển động spin]]) và chuyển động trên [[quỹ đạo]] của các hạt.
Trong một hệ hạt, mômen từ được xác định bởi tổng mômen từ của các hạt thành phần.
== Nguồn gốc ==
Mômen từ có thể giải thích bằng mô hình một thanh [[nam châm vĩnh cửu|nam châm]] thẳng có các [[từ cực]] nằm ở 2 đầu và ngược dấu nhau. Mỗi từ cực là một nguồn tạo ra [[lực từ]] có độ lớn giảm dần theo khoảng cách. Khi 2 cặp [[đơn cực từ]] này kết hợp với nhau thành một cặp, các lực tương tác sẽ ngược chiều nhau và tạo nên [[mômen lưỡng cực]], tỉ lệ với độ lớn của đơn cực từ và khoảng cách giữa chúng:
 
Dòng 24:
Đơn vị của mômen từ là <math>A.m^2</math>
 
== Tương tác với từ trường ==
Khi một vật thể có mômen từ '''m''' đặt trong [[từ trường]] có [[cảm ứng từ]] '''B''', sẽ có một [[mômen lực]] tác dụng lên mômen lưỡng cực từ cho bởi:
:'''T''' = '''m''' × '''B'''
Dòng 36:
Lực hút đẩy này lý giải lực hút đẩy giữa các [[nam châm]].
 
== Mômen từ của điện tử ==
Điện tử trong nguyên tử có mômen từ tạo nên do đóng góp của 2 thành phần:
* Mômen từ quỹ đạo: được tạo ra khi [[điện tử]] chuyển động quanh [[hạt nhân]]. Theo [[cơ học lượng tử]], giá trị này bị gián đoạn và có độ lớn:
Dòng 56:
<math>g_J = 1 + \frac{J(J+1) + S(S+1) - L(L+1)}{2J(J+1)}</math> là [[thừa số Landé]], <math>L, S</math> là các số [[lượng tử]] quỹ đạo và [[spin]].
 
== Mômen từ hạt nhân ==
Mômen từ [[hạt nhân]] được tạo nên từ mômen từ riêng của các hạt thành phần cấu tạo nên [[hạt nhân]] ([[proton]], [[neutron]]..)
== Xem thêm ==
* [[Độ từ hóa]]
* [[Từ tính]]
 
[[Thể loại:Từ học]]
[[Thể loại:Vật lý chất rắn]]
Hàng 67 ⟶ 68:
[[bg:Магнитен момент]]
[[ca:Moment magnètic]]
[[cs:Magnetický dipólový moment]]
[[de:Magnetisches Moment]]
[[el:Μαγνητική ροπή]]
Dòng 80:
[[lt:Magnetinis momentas]]
[[hu:Mágneses momentum]]
[[mr:चुंबकीय आघूर्ण]]
[[nl:Magnetisch moment]]
[[ja:磁気モーメント]]