Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng thống Myanmar”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (robot Thêm: sv:Myanmars president
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Sửa sv:Burmas president; sửa cách trình bày
Dòng 5:
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! #
! Tên<br /><small>(Danh hiệu)
! Thời gian sống
! Nhậm chức
Dòng 12:
|--
| '''1'''
| [[Sao Shwe Thaik]]<br /><small><center>''Tổng thống''
| 1894–1962
| 4/1/1948
Dòng 19:
|--
| '''2'''
| [[Ba U]]<br /><small><center>''Tổng thống''
| 1887–1963
| 16/3/1952
Dòng 26:
|--
| '''3'''
| [[Win Maung]]<br /><small><center>''Tổng thống''
| 1916–1989
| 13/3/1957
Dòng 33:
|--
| '''4'''
| [[Ne Win]]<br /><small><center>''Chủ tịch Hội đồng Cách mạng''<br />(1962-1974)<br />''Tổng thống''<br />(1974-1981)
| 1911–2002
| 2/3/1962
| 9/11/1981
| [[Lực lượng Vũ trang Myanma|Quân nhân]]<br />(1962-1972)<br />↓<br />[[Đảng Kế hoạch Xã hội chủ nghĩa Myanma]]<br />(1972-1981)
|
|--
| '''5'''
| [[San Yu]]<br /><small><center>''Tổng thống''
| 1918–1996
| 9/11/1981
Dòng 48:
|--
| '''6'''
| [[Sein Lwin]]<br /><small><center>''Tổng thống''
| 1923–2004
| 25/7/1988
Dòng 55:
|--
|
| [[Aye Ko]]<br /><small><center>''Quyền Tổng thống''
|
| 12/8/1988
Dòng 62:
|--
| '''7'''
| [[Maung Maung]]<br /><small><center>''Tổng thống''
| 1925–1994
| 19/8/1988
Dòng 69:
|--
| '''8'''
| [[Saw Maung]]<br /><small><center>''Chủ tịch [[Hội đồng Hòa bình và Phát triển Liên bang|Hội đồng Khôi phục<br />Trật tự và Luật pháp Liên bang]]''
| 1928–1997
| 18/9/1988
Dòng 76:
|--
| '''9'''
| [[Than Shwe]]<br /><small><center>''Chủ tịch [[Hội đồng Hòa bình và Phát triển Liên bang|Hội đồng Khôi phục<br />Trật tự và Luật pháp Liên bang]]''<br />(1992-1997)<br /><center>''Chủ tịch [[Hội đồng Hòa bình và Phát triển Liên bang|Hội đồng Hòa bình<br />và Phát triển Liên bang]]''<br />(1997-2010)
| 1933–
| 23/4/1992
Dòng 83:
|--
| '''10'''
| [[Thein Sein]]<br /><small><center>''Tổng thống''
| 1945–
| 4/2/2011
Dòng 100:
[[ja:ミャンマーの大統領]]
[[pl:Prezydenci Birmy]]
[[sv:MyanmarsBurmas president]]
[[zh:缅甸总统]]