Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
** '''[[Hậu Tần]]''' (后秦) (384–417), quân chủ là người Khương, họ Diêu.
** '''[[Tây Tần]]''' (西秦) (385-431), quân chủ là người Tiên Ti, họ Khất Phục.
** Chính quyền do [[Hư Trừ Quyền Cừ]] ([[:zh:虛除權渠|虛除權渠]]) làm thủ lĩnh.
** Chính quyền do [[Câu Cừ Tri]] ([[:zh:句渠知|句渠知]]) làm thủ lĩnh.
** Chính quyền do [[Trương Cư]] ([[:zh:張琚|張琚]]) làm thủ lĩnh.
** Chính quyền do [[Đậu Xung]] ([[:zh:竇衝|竇衝]]) làm thủ lĩnh.
* Chính quyền của thủ lĩnh [[Cừu Trì]] là [[Dương Nan Đương]] (429-442).
* Chính quyền do [[Mạc Chiết Niệm Sanh]] làm thủ lĩnh vào cuối thời [[Bắc Ngụy]] (527).
Dòng 18:
* Chính quyền do [[Chu Thử]] làm thủ lĩnh vào trung kỳ triều Đường (783).
* Chính quyền do [[Tần Tông Quyền]] làm thủ lĩnh vào mạt kỳ triều Đường (885-889).
* Chính quyền do [[Lý Thủ Trinh]] ([[:zh:李守貞|李守貞]]) làm thủ lĩnh vào thời [[Ngũ Đại Thập Quốc]].
 
===Tên người===
* '''[[Tần (họ)]]''', một họ ở khu vực đồng văn Đông Á.