Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anyang, Gyeonggi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''{{thế:PAGENAME}}''' (Hán Việt: ) là thành phố thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Thành phố có diện tích km2, dân số là h…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox settlement
'''Anyang, Gyeonggi''' ([[Hán Việt]]: ) là thành phố thuộc tỉnh tỉnh [[Gyeonggi]], [[Hàn Quốc]]. Thành phố có diện tích km2, dân số là hơn người (năm 2008). Thành phố có cự ly km về phía nam [[Seoul]]. Thành phố có ''[[dong]]'' (phường).▼
| name = Anyang
| native_name = 안양<br>安養
| native_name_lang = Hàn Quốc
| translit_lang1 = Hàn Quốc
| settlement_type = [[Danh sách thành phố Hàn Quốc|Thành phố]]
| translit_lang1_type1 = Hangul
| translit_lang1_info1 = 안양시
| translit_lang1_type2 = Hanja
| translit_lang1_info2 = 安養市
| translit_lang1_type3 = {{nowrap|Revised Romanization}}
| translit_lang1_info3 = Anyang-si
| translit_lang1_type4 = {{nowrap|McCune-Reischauer}}
| translit_lang1_info4 = Anyang-si
| image_skyline = Anyang city.jpg
| imagesize = 280px
| image_caption =Thành phố Anyang nhìn từ núi Suri.
| image_map = Map Anyang-si.png
| mapsize = 280px
| subdivision_type = Country
| subdivision_name = {{flag|South Korea}}
| subdivision_type1 = [[Regions of Korea|Region]]
| subdivision_name1 = [[Seoul National Capital Area|Sudogwon]]
| population_blank1_title = Dialect
| population_blank1 = [[Seoul dialect|Seoul]]
| area_total_km2 = 58.47
| population_as_of = 2007
| population_total = 630,688
| population_blank2_title = Households
| population_blank2 = 226,595
| population_density_km2 = 10787
| parts_type = [[phân cấp hành chính Hàn Quốc|Số đơn vị hành chính]]
| parts = 2 ''gu'' (Manan Gu & Dongan Gu), 31 ''dong''
| image_blank_emblem = Anyang logo.png
| blank_emblem_type = Emblem of Anyang
}}
▲'''Anyang
==Các đơn vị hành chính==
Thành phố được chia thành 2 ''[[gu]]'' (quận) và 31 ''[[dong]]'' (phường)
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
|