Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ấn Độ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎Kinh tế: replaced: → using AWB
Dòng 329:
Mức lương theo giờ tại Ấn Độ tăng gấp đôi trong thập niên đầu của thế kỷ XXI.{{sfn|Bonner|2010}} Khoảng 431 triệu người Ấn Độ thoát nghèo kể từ năm 1985; các tầng lớp trung lưu của Ấn Độ được dự tính sẽ đạt khoảng 580 triệu người vào năm 2030.{{sfn|Farrell|Beinhocker|2007}}
 
Năm 2010, Ấn Độ xếp hạng 51 về [[Báo cáo cạnh tranh toàn cầu|năng lực cạnh tranh toàn cầu]], xếp hạng 7 về trình độ phát triển của thị trường tài chính, xếp hạng 24 về lĩnh vực ngân hàng, xếp hạng 44 về trình độ phát triển trong kinh doanh và xếp thứ 39 về cách tân, đứng trước một số nền kinh tế tiến bộ.{{sfn|Schwab|2010}} Năm 2009, 7 trong số 15 công ty gia công phần mềm hàng đầu thế giới đặt tại Ấn Độ, do vậy đất nước này được nhìn nhận là nơi gia công phần mềm thuận lợi nhất đối với các nước phát triển.{{sfn|Sheth|2009}} Thị trường tiêu dùng của Ấn Độ hiện lớn thứ 11 thế giới, và dự kiến sẽ lên vị trí thứ 5 vào năm 2030.{{sfn|Farrell|Beinhocker|2007}} Đến cuối năm 2017, Ấn Độ có 1.127 tỷ thuê bao điện thoại,{{sfn|Telecom Regulatory Authority 2012}} là thị trường [[điện thoại thông minh]] lớn thứ hai trên thế giới sau Trung Quốc.<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=India Passes Japan To Become Third Largest Global Smartphone Market, After China & U.S.|url=http://techcrunch.com/2013/06/26/india-third-in-smartphone-world/?ncid=tcdaily|work=TechCrunch|nhà xuất bản=AOL Inc|ngày truy cập=27 tháng 6 năm 2013|author=Natasha Lomas|ngày=26 tháng 6 năm 2013}}</ref>
 
{{#switch: {{#expr: {{CURRENTSECOND}} mod 2}}