Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yterbi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: kí → ký using AWB
n →‎Tính chất hóa học: replaced: → using AWB
Dòng 97:
Kim loại Ytterbi xỉ chậm khi tiếp xúc với không khí và dễ cháy ở 200&nbsp;[[Celsius|°C]] tạo ra [[ytterbi(III) ôxit]] (Yb<sub>2</sub>O<sub>3</sub>) hoặc các ytterbi monoxit (YbO) kém bền hơn.
 
Ytterbi có khả năng nhường điện tử, phản ứng chậm với nước lạnh và phản ứng nhanh với nước ấm tạo thành ytterbi hydroxit:
:2 Yb (r) + 6 H<sub>2</sub>O (l) → 2 Yb(OH)<sub>3</sub> (dd) + 3 H<sub>2</sub> (k)