Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỷ số tín hiệu cực đại trên nhiễu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 9:
&= 20 \cdot \log_{10} \left(\frac{\mathit{MAX}_I}{\sqrt{\mathit{MSE}}} \right)\end{align}</math>
Ở đây, ''MAX<sub>I</sub>'' là giá trị tối đa của pixel trên ảnh. Khi các pixcels được biểu diễn bởi 8 bits, thì giá trị của nó là 255.
Giá trị thông thường của PSNR trong [[lossy compression|lossy]] ảnh và nén video nằm từ 30 đến 50 [[decibel|dB]], giá trị càng cao thì càng tốt.<ref>{{chú thích sách|last=Welstead|first=Stephen T.|title=Fractal and wavelet image compression techniques|year=1999|publisher=SPIE Publication|isbn=978-0819435033|pages=155-156|url=http://books.google.com/books?id=evGyv-mogukC&lpg=PA155&dq=image%20compression%20acceptable%20PSNR&pg=PA156#v=onepage&q=image%20compression%20acceptable%20PSNR&f=false}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí|coauthors=Raouf Hamzaoui, Dietmar Saupe|title=Fractal Image Compression|journal=Document and image compression|date=2006|month=May|volume=968|pages=168-169|url=http://books.google.com/books?id=FmqPOsEYRsEC&lpg=PA229&dq=image%20compression%20acceptable%20PSNR&pg=PA168#v=onepage&q=PSNR&f=false|accessdate=ngày 5 tháng 4 năm 2011|editor1-first=Mauro|editor1-last=Barni|publisher=CRC Press|issn=9780849335563}}</ref>
Khi 2 ảnh là đồng nhất thì MSE sẽ bằng 0. Trong trường hợp này tỉ số PSNR không xác định (chia bởi 0).
|