Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Owen Willans Richardson”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Sửa lv:Ouens Ričardsons; sửa cách trình bày
Dòng 9:
| nationality = [[Anh]]
| field = [[Vật lý học]]
| work_institutions = [[Đại học Cambridge]]<br />[[Đại học Princeton]]<br />[[King's College London]]
| alma_mater = [[Đại học Cambridge]]<br />[[University College London|University College, London]]
| doctoral_advisor = [[J. J. Thomson]]
| doctoral_students = [[Karl Taylor Compton]]<br />[[Clinton Davisson]]
Dòng 19:
'''Sir Owen Willans Richardson''' (26.4.1879 – 15.2.1959) là nhà [[vật lý]] người [[Anh]] đã đoạt [[Giải Nobel Vật lý]] năm 1928 cho công trình nghiên cứu của ông về hiện tượng [[phát nhiệt ion]] (thermionic emission), đã dẫn tới [[định luật Richardson]].<ref name="nobelbio">{{cite web | author=Nobel Foundation | title=Owen Willans Richardson: The Nobel Prize in Physics 1928 | url=http://www.nobel.se/physics/laureates/1928/richardson-bio.html | work=Les Prix Nobel | publisher= | year=1928 | accessdate=2007-09-17}}</ref>
 
== Cuộc đời và Sự nghiệp ==
Richardson sinh tại [[Dewsbury]], [[Yorkshire]], [[Anh]], là con trai duy nhất của Joshua Henry và Charlotte Maria Richardson. Ông học ở trường trung học [[Batley Grammar School]] rồi [[Trinity College, Cambridge]], nơi ông đạt điểm Danh dự hạng nhất về Khoa học tự nhiên.<ref>{{Venn|id=RCRT897OW|name=Richardson, Owen Willans}}</ref>
 
[[FileTập tin:Richardson,Owen Willans 1934 London.jpg|thumb|left|Owen Willans Richardson (1934)]]
Sau khi tốt nghiệp năm 1900, ông bắt đầu nghiên cứu việc các vật thể nóng phát ra điện ở [[Phòng thí nghiệm Cavendish]] tại Cambridge, và năm 1902 ông được làm nghiên cứu sinh ở Trinity College. Năm 1901, ông đã chứng minh rằng dòng điện, từ một sợi dây nóng lên dường như phụ thuộc theo số mũ vào nhiệt độ của sợi dây với một công thức toán học tương tự như [[phương trình Arrhenius]]. Chứng minh này được gọi là "định luật Richardson". Ông cũng nghiên cứu [[hiệu ứng quang điện]], [[tỷ số từ quay|hiệu ứng từ quay]] (gyromagnetic ratio), việc phát ra [[điện tử]] bởi các [[phản ứng hóa học]], [[tia X]] mềm, và [[phổ]] [[hiđrô]].
 
Dòng 29:
Ông nghỉ hưu năm 1944 và từ trần ngày 15.2.1959.
 
== Đời tư ==
Richardson kết hôn với Lilian Wilson năm 1906. Họ có 2 người con trai và một con gái. Sau khi Lilian qua đời năm 1945, ông lại kết hôn với nhà vật lý Henriette Rupp vào năm 1948.
 
== Giải thưởng và Vinh dự ==
*Hội viên [[Hội hoàng gia Luân Đôn]] năm 1913
*[[Huy chương Hughes]] năm 1920
Dòng 38:
*Ông được phong tước hầu năm 1939.
 
== Tác phẩm ==
*{{Citation | pmid=17818864 | last=Richardson | first= | publication-date=1921 Sep 30 | year=1921 | title=Problems Of Physics. | volume=54 | issue=1396 | periodical= | pages=283–291 | doi=10.1126/science.54.1396.283 | journal=Science | first1=OW|bibcode = 1921Sci....54..283R }}
*{{Citation | pmid=17830216 | last=Richardson | first= | publication-date=1913 Jul 11 | year=1913 | title=The Emission Of Electrons From Tungsten At High Temperatures: An Experimental Proof That The Electric Current In Metals Is Carried By Electrons. | volume=38 | issue=967 | periodical= | pages=57–61 | doi=10.1126/science.38.967.57 | journal=Science | first1=OW|bibcode = 1913Sci....38...57R }}
Dòng 44:
*{{Citation | pmid=17792421 | last=Richardson | first= | last2=Compton | first2= KT| publication-date=1912 May 17 | year=1912 | title=The Photoelectric Effect. | volume=35 | issue=907 | periodical= | pages=783–784 | doi=10.1126/science.35.907.783 | journal=Science | first1=OW|bibcode = 1912Sci....35..783R }}
 
== Tham khảo ==
{{reflist}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{Commonscat}}
* [http://www.nobel.se/physics/laureates/1928/index.html Nobelprize.org, Giải Nobel Vật lý 1928]
Dòng 65:
}}
{{DEFAULTSORT:Richardson, Owen Willans}}
[[CategoryThể loại:Sinh 1879]]
[[CategoryThể loại:Mất 1959]]
[[CategoryThể loại:Người Anh đoạt giải Nobel]]
[[CategoryThể loại:Nhà vật lý Anh]]
[[CategoryThể loại:Người đoạt giải Nobel Vật lý]]
[[CategoryThể loại:Nhà Vật lý lý thuyết]]
 
[[ar:أوين ريتشاردسون]]
Dòng 96:
[[sw:Owen Richardson]]
[[ht:Owen Willans Richardson]]
[[lv:OvensOuens Ričardsons]]
[[hu:Owen Willans Richardson]]
[[mr:ओवेन विलान्स रिचर्डसन]]