Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lý Lam Thanh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: → (45) using AWB
n →‎top: replaced: → (21) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder
| name = Lý Lam Thanh
| native_name = {{lang|zh-hans|{{nobold|李岚清}}}}
| image =
| imagesize =
| caption =
| order = [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện|Phó Thủ tướng Thường trực Quốc vụ viện]]
| term_start = [[17 tháng 3]] năm [[1998]]
| term_end = [[6 tháng 3]] năm [[2003]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1998|3|17|2003|3|6}}
| predecessor = [[Chu Dung Cơ]]
| successor = [[Hoàng Cúc]]
 
| order2 = Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc]] khóa XV
| term_start2 = [[19 tháng 9]] năm [[1997]]
| term_end2 = [[15 tháng 11]] năm [[2002]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1997|9|19|2002|11|15}}
 
| order3 = [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện|Phó Thủ tướng Quốc vụ viện]]
| term_start3 = [[31 tháng 3]] năm [[1993]]
| term_end3 = [[6 tháng 3]] năm [[2003]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1993|3|31|2003|3|6}}
 
| order4 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc]] khóa XIV, XV
| term_start4 = [[19 tháng 10]] năm [[1992]]
| term_end4 = [[15 tháng 11]] năm [[2002]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|1992|10|19|2002|11|15}}
 
| order5 = Bộ trưởng [[Bộ Hợp tác Kinh tế Mậu dịch Đối ngoại]]
| term_start5 = [[1990]]
| term_end5 = [[1993]]
| predecessor5 = [[Trịnh Thác Bân]]
| successor5 = [[Ngô Nghi]]
| birth_date = {{birth date and age|1932|5|22|df=y}}
| birth_place = [[Trấn Giang]], [[Giang Tô]]
| death_date =
| death_place =
| premier = [[Chu Dung Cơ]]
| party = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
| spouse =
| religion =
| signature = Li Lanqing sign.jpg
| alma_mater = [[Đại học Phục Đán]]
|}}