Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hóa thạch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n →‎top: replaced: : → : (3) using AWB
Dòng 4:
'''Hóa thạch''' là những di tích và di thể (xác) của sinh vật được bảo tồn trong các lớp đá, là đối tượng nghiên cứu chủ yếu của ngành [[cổ sinh vật học]]...<ref>{{chú thích sách |title=Oxford English Dictionary |publisher=Oxford University Press |url=http://www.oed.com/}}</ref>
 
Trải qua một thời gian dài tồn tại của [[Trái Đất|Trái đất]], đã có rất nhiều sinh vật từng sinh sống <ref>{{Chú thích web |url=http://www.sdnhm.org/science/paleontology/resources/frequent/ |tiêu đề=theNAT :: San Diego Natural History Museum :: Your Nature Connection in Balboa Park :: Frequently Asked Questions |nhà xuất bản=Sdnhm.org |ngày tháng= |ngày truy cập=5 November 2012}}</ref>. Những sinh vật này sau khi chết, xác hoặc những dấu vết của các hoạt động sống là những chứng cứ được lưu giữ lại, theo sau một thời gian xác của chúng bị phân hủy (thối rữa), chỉ những bộ phần cứng như vỏ xương hoặc cành cây... được bao bọc bởi các [[trầm tích]] vật và trải qua quá trình hóa thạch để trở thành đá, nhưng vẫn giữ lại được những hình thái kết cấu (thậm chí một vài chi tiết nhỏ cấu tạo bên trong) đồng thời những dấu vết hoạt động của những sinh vật thời kỳ đó cũng được bảo lưu như vậy <ref name="AP-20131113">{{Chú thích web |họ 1=Borenstein |tên 1=Seth |tiêu đề=Oldest fossil found: Meet your microbial mom |url=http://apnews.excite.com/article/20131113/DAA1VSC01.html |ngày tháng=13 November 2013 |agency=Associated Press |ngày truy cập=15 November 2013 }}</ref><ref name="AST-20131108">{{chú thích tạp chí |last1=Noffke |first1=Nora |last2=Christian |first2=Christian |last3=Wacey |first3=David |last4=Hazen |first4=Robert M. |title=Microbially Induced Sedimentary Structures Recording an Ancient Ecosystem in the ca. 3.48 Billion-Year-Old Dresser Formation, Pilbara, Western Australia |date=8 November 2013 |journal=[[Astrobiology (journal)|Astrobiology]] |doi=10.1089/ast.2013.1030 |volume=13 |issue=12 |pages=1103–24 |bibcode=2013AsBio..13.1103N |pmid=24205812 |pmc=3870916}}</ref>.
 
Nguồn gốc tên gọi "hóa thạch" trong [[tiếng Anh]], từ "fossil" bắt nguồn từ [[latinh]] "fossilis" với nghĩa là "đào lên".