Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trầm tích”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n từ khóa mới cho Thể loại:Trầm tích: " " dùng HotCat
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
[[Tập tin:Glacial Transportation and Deposition.jpg|nhỏ|Sự vận chuyển các tảng nước đá. Các tảng này có thể được tích tụ thành các tầng trầm tích đá.]]
 
'''Trầm tích''' là cácthể chấtlắng đọng thểcác đượcvật liệu do các dòng chảy chấtnước, lỏngbăng hoặc gió vận chuyển đitới và cuối cùng được tích tụ thành một lớp trên bề mặt hoặc đáy của một khu vực chứa nước như: biển, hồ, sông, suối,... Quá trình trầm tích là một quá trình tích tụ và hình thành các chất cặn lơ lửng để tạo nên các lớp trầm tích.
 
Hầu hết các vật liệu hình thành từ quá trình [[phong hóa]] và [[xói mòn]] đất đá. Chúng có kích cỡ khác nhau, từ các tảng lớn, sỏi cuội cát đến các chất cặn lơ lửng hoặc tan được trong nước. Sau đó các vật liệu dưới tác động của nước, băng, gió hoặc trọng lực được vận chuyển tới nơi khác thì dừng lại và tích tụ. Ngoài ra còn có lượng cực nhỏ ''bụi vũ trụ'', chỉ thể hiện ở trầm tích đại dương khi nền ổn định trong thời gian dài.
Các trầm tích cũng được gió và các tảng băng vận chuyển đi. Những khu sa mạc, hoang thổ là những ví dụ về trầm tích do gió tạo ra. Các vụ sụp đổ do trọng lực cũng tạo ra các trầm tích đá như ở các khu vực [[karst|carxtơ]].
 
Quá trình tích tụ vật liệu để tạo nên các lớp trầm tích gọi là ''quá trình trầm tích''. Quá trình trầm tích chủ yếu là quá trình cơ học, các vật liệu lắng do trọng lực. Tại vùng biển ven bờ thì xảy ra kết tủa các chất cặn do phản ứng khi gặp nước biển mặn.
 
CácĐồng trầmbằng tíchchâu cũngthổ được gióđiển hình cáccủa tảngquá băngtrình vậntrầm tích chuyểnsông đingòi. Những khu sa mạc, hoang thổ là những ví dụ về trầm tích do gió tạo ra. Các vụ sụp đổ do trọng lực cũng tạo ra các trầm tích đá như ở các khu vực [[karst|carxtơ]].
 
Ao, hồ, biển, sông là nơi tích lũy các lớp trầm tích theo thời gian chúng chuyển thành đá trầm tích. Các [[đá trầm tích]] có thể chứa [[hóa thạch]]. Các trầm tích cũng là nơi tạo ra các [[nhiên liệu hóa thạch]] như: [[than đá]], [[khí thiên nhiên]], [[dầu mỏ]].
Hàng 23 ⟶ 27:
{| class="wikitable"
|-
! φThang scaleφ !! SizeCỡ rangehạt<br>(metric) !! SizeCỡ rangehạt<br>(inches) !! AggregateThể kết classhợp<br>(Wentworth) !! OtherTên nameskhác
|-
| &lt; -8 || &gt; 256&nbsp;mm || &gt; 10.1 in || [[Tảng]]