Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yury Gazinsky”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: : → : (2), tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20 (2), tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20 (2), tháng 5, 20 → tháng 5 năm 20 (2) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| years2 = 2010–2012 | clubs2 = [[FC Luch-Energiya Vladivostok|Luch-Energiya]] | caps2 = 51 | goals2 = 3
| years3 = 2012–2013 | clubs3 = [[FC Torpedo Moscow|Torpedo Moscow]] | caps3 = 29 | goals3 = 3
| years4 = 2013– | clubs4 = [[FC Krasnodar|Krasnodar]] | caps4 = 141147 | goals4 = 6
| nationalyears1 = 2016– | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga|Nga]] | nationalcaps1 = 1516 | nationalgoals1 = 1
| pcupdate = 1117 tháng 113 năm 20182019
| ntupdate = 1521 tháng 113 năm 20182019
}}
'''Yury Aleksandrovich Gazinsky''' ({{lang-ru|Юрий Александрович Газинский}}; sinh ngày 20 tháng 7 năm 1989) là [[Bóng đá|cầu thủ bóng đá]] người Nga chơi ở vị trí [[Tiền vệ#Tiền vệ phòng ngự|tiền vệ phòng ngự]] cho [[FC Krasnodar|Krasnodar]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga|đội tuyển Nga]].<ref>[http://fckrasnodar.ru/main/news/ct1/59629.html Официальный сайт ФК "Краснодар":: Новости:: Игроком «Краснодара» стал Юрий Газинский]</ref>
Dòng 80:
 
===Quốc tế===
{{updated|1521 tháng 113 năm 20182019}}<ref>{{chú thích web|title=Y. Gazinskiy|url=https://us.soccerway.com/players/yury-gazinskiy/120838/|website=soccerway.com|publisher=Soccerway|accessdate=ngày 15 tháng 6 năm 2018}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Dòng 94:
|2018||10||1
|-
|2019||1||0
!Tổng số||15||1
|-
!Tổng số||1516||1
|}