Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 456:
 
==Kỷ lục==
{{updated|1521 tháng 113 năm 20182019}}.
''Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.''
 
Dòng 474:
| 2 || [[Landon Donovan]] || 157 || 57 || 2000–2014
|-
| 3 || '''[[Michael Bradley]]''' || 142144 || 17 || 2006–{{0|0000}}
|-
| 4 || [[Clint Dempsey]] || 141 || 57 || 2004–2017
Dòng 488:
| 9 || [[Claudio Reyna]] || 112 || 8 || 1994–2006
|-
| rowspan=3 | 10 || '''[[Jozy Altidore]]''' || 110 || 41 || 2007–{{0|0000}}2007–2017
|-
|| [[Carlos Bocanegra]] || 110 || 14 || 2001–2012
Dòng 509:
| [[Clint Dempsey]] || 57 || 141 || 2004–2017
|-
| rowspan=2|3 || '''[[Jozy Altidore]]''' || 41 || 110 || 2007–{{0|0000}}2007–2017
|-
| [[Eric Wynalda]] || 34 || 106 || 1990–2000
Dòng 525:
| [[DaMarcus Beasley]] || 17 || 126 || 2001–2017
|-
|'''[[Michael Bradley]]''' || 17 || 142144 || 2006–{{0|0000}}
|}
{{col-end}}