Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo dân số”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Danh sách các nước: replaced: → using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 44:
| 013 || align=left|'''{{flag|Philippines}}''' || 106,985,968 || Tháng 12, 2017 || 1,38% || style="font-size: 75%"|[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|-
| 014 || align="left" |'''{{flag|Ai Cập}}''' ||
|-
| 015 || align="left" |'''{{flag|Việt Nam}}''' ||
|-
| 016 || align="left" |'''{{flag|Đức}}''' || 82,122,490 || Tháng 12, 2017 || 1,08% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|