Khác biệt giữa bản sửa đổi của “America's Next Top Model, Mùa thi 2”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thay: es:Anexo:America's Next Top Model (temporada 2); sửa cách trình bày
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
| runtime = 60 phút
| creator = Tyra Banks
| developer = Ken Mok<br />Kenya Barris
| executive_producer = Tyra Banks<br />Ken Mok
| judges = [[Tyra Banks]]<br /> [[Nigel Barker]]<br /> [[Janice Dickinson]]<br /> Eric Nicholson
| country = {{flagicon|USA}} '''[[Mỹ]]'''
| network = '''UPN'''
Dòng 25:
Đây là mùa thi đầu tiên cũng là mùa thi duy nhất tuyển chọn đến 12 thí sinh tham gia chương trình. Điểm đến quốc tế được chọn là [[Milan]], [[Ý]]. Người thắng cuộc có cơ hội sở hữu một hợp đồng với công ty quản lý người mẫu [[IMG Models]], chụp ảnh thời trang cho tạp chí '''Jane''', và một chiến dịch quảng bá sản phẩm với mỹ phẩm '''Sephora'''. '''[[Jay Manuel]]''', người xuất hiện với tư cách chuyên viên trang điểm của mùa thi trước, xuất hiện trong mùa thi này với một vai trò hoàn toàn mới - đạo diễn nghệ thuật cho tất cả các bức ảnh, trừ bức ảnh đầu.
 
[[BrittanyYoanna MarkertHouse]], 23 tuổi đến từ [[LivermoreJacksonville]], [[CaliforniaFlorida]], đã thắng cuộc thi. Và đi vào [[America's Next Top Model|lịch sử ANTM]] với tư cách người thắng cuộc lớn tuổi nhất và người thắng cuộc đầu tiên mang hai dòng máu da màu - da trắng (mẹ là người gốc Mexico, cha là người Canada da trắng).
 
==Các Tổng kếtthí sinh==
=== Thứ tự gọi tênbị loại===
''(Tính tuổi lúc tham gia chương trình)''
*Anna Bradfield, [[24]], [[LaGrange]], [[Georgia]]
*Bethany Harrison, [[22]], [[Houston]], [[Texas]]
*Heather Blumberg, [[18]], thung lũng Moreno, [[California]]
*Jenascia Chakos, [[21]], [[Burien, Washington]]
*Xiomara Frans, [[25]], [[Morganville]], [[New Jersey]]
*Catie Anderson, [[18]], [[Willmar]], [[Minnesota]]
*Sara Racey-Tabrizi, [[22]], [[Seattle, Washington]]
*Camille McDonald, [[25]], [[Mamaroneck]], [[New York]]
*April Wilkner, [[23]], Miami Beach, [[Florida]]
*Shandi Sullivan, [[21]], thành phố [[Kansas]], [[Missouri]]
*[[Mercedes Scelba-Shorte]], [[21]], [[Valencia]], [[California]] (Về nhì)
*[[Yoanna House]], [[23]], [[Jacksonville]], [[Florida]] (Người chiến thắng)
 
==Tổng kết==
===Thứ tự gọi tên===
{| class="wikitable"
|+'''Tyra''' gọi tên theo thứ tự độ xuất sắc của bức ảnh
|-
! STT !! Tập 1 !! Tập 2 !! Tập 3 !! Tập 4 !! Tập 5 !! Tập 6 !! Tập 7 !! Tập 8 !! Tập 10!!colspan="2"| Tập 811
|-
!1
|BrittanyCamille||Erinbgcolor="lightsteelblue"|Catie|Brittany|Shandi||Mercedes||Sara||bgcolor="lightsteelblue"|EstherApril||BrittanyShandi||BrittanyShandi||AimeeYoanna||BrittanyMercedes||bgcolor="limegreen"|BrittanyYoanna
|-
!2
|ErinShandi||AimeeYoanna||AimeeApril||BrittanyXiomara||Erinbgcolor="lightsteelblue"|Mercedes|Erin|Yoanna||Mercedes||Yoanna||bgcolor="lightsteelblue"|BrittanyShandi||JenahYoanna||bgcolor="violet"|JenahMercedes
|-
!3
|April||Camille||bgcolor="lightsteelblue"|Yoanna||bgcolor="lightsteelblue"|Shandi||April||Mercedes||Camille||April||Mercedes||bgcolor="violet"|Shandi||bgcolor="darkgray"|
|Esther||Esther||Esther||Katarzyna||Aimee||Aimee||Jenah||bgcolor="violet"|Aimee
|-
!4
|Mercedes||April||Mercedes||Yoanna||Yoanna||Shandi||bgcolor="lightsteelblue"|April||Mercedes||bgcolor="violet"|April||bgcolor="darkgray" colspan=2|
|Jennifer||Brittany||Katarzyna||Jenah||Jenah||Jenah||bgcolor="violet"|Erin
|-
!5
|Catie||Mercedes||Sara||Sara||Catie||Sara||Yoanna||bgcolor="purple"|<font color="white">Camille</font>||bgcolor="darkgray" colspan=3|
|Anya||Anya||Anya||Anya||Anya||bgcolor="violet"|Anya
|-
!6
|WhitneySara||WhitneySara||WhitneyCamille||ErinApril||KatarzynaShandi||Camille||bgcolor="violet"|KatarzynaSara||bgcolor="darkgray" colspan=4|
|-
!7
|Katarzyna Heather||Katarzyna Xiomara||Jenah Jenascia||Aimee Camille||Camille||bgcolor="violet"|EstherCatie||bgcolor="darkgray" colspan=5|
|-
!8
|DominiqueYoanna||DominiqueHeather||ErinCatie||Catie||bgcolor="violet"|WhitneyXiomara||bgcolor="darkgray" colspan=6|
|-
!9
|JenahBethany||JenahJenascia||Xiomara||bgcolor="violet"|DominiqueJenascia||bgcolor="darkgray" colspan=7|
|-
!10
|AimeeXiomara||Shandi||bgcolor="violet"|JenniferHeather||bgcolor="darkgray" colspan=8|
|-
!11
|Jenascia||bgcolor="violet"|Bethany||bgcolor="darkgray" colspan=9|
|bgcolor="teal"|Kimberly
|-
!12
|bgcolor="red"|Ann
|}
:{{colorbox|limegreenlightsteelblue}} Thí sinh chiến thắng chungthử cuộcthách
 
:{{colorbox|violet}} Thí sinh bị loại
:{{colorbox|redpurple}} Thí sinh bỏchiến cuộcthắng thử thách và bị loại
:{{colorbox|limegreen}} Thí sinh chiến thắng chung cuộc
:{{colorbox|teal}} Thí sinh không tham gia chụp ảnh và bị loại
:{{colorbox|limegreen}} Thí sinh chiến thắng chung cuộc
 
*'''Tập 1''', không có vòng gọi tên ở hồ bơi, 12 thí sinh đã được lựa chọn trước lần đầu tiên gặp nhau và cuối tập phim có một thí sinh bị loại.
*'''Tập 9''' tổng kết các khoảnh khắc đáng nhớ của ANTM mùa 2.
 
===Thay đổi vẻ ngoài===
*'''Heather:''' Thêm nhiều dây tóc vàng
*'''Jenascia:''' Tóc cắt qua vai
*'''Xiomara:''' Tạo gợn sóng
*'''Catie:''' Cắt ngắn giống '''[[Twiggy]]'''
*'''Sara:''' Nhuộm vàng, tạo gợn
*'''Camille:''' Đan tóc & bỏ móng tay giả
*'''April:''' Nhuộm đen, tóc dài óng mượt, ngọn tóc ôm vào gò má
*'''Shandi:''' Nhuộm tóc bạch kim, xoè ra ở cuối ngọn tóc; bỏ mắt kính và đeo kính sát tròng
*'''Mercedes:''' Tóc xoăn hoang dã
*'''Yoanna:''' Tóc của thổ dân mohawk
 
=== Chụp ảnh ===
*'''Tập 1:''' Khỏa thân trong [[vườn Địa đàng]] (Quảng cáo cho thương hiệu kính '''Fresh Look''')
* '''Tập 1:''' Group Shots in Emotion
* '''Tập 2:''' SpiderQuảng cáo giày hiệu '''Steve Madden''' Shots
*'''Tập 3: ''' Lơ lửng trên lỗ hổng khổng lồ (trang phục do '''Shelli Segal''' thiết kế)
* '''Tập 3:''' Ford Fiesta Zetec
* '''Tập 4:''' RunwayHoá thân ofthành Zachuyền Posenthoại
* '''Tập 5:''' Pele,Ảnh Goddesschụp andtrong Volcanoesnước
*'''Tập 6:''' Chân dung trắng đen; Quay quảng cáo cho Khoai tây chiên '''Rollitos'''
* '''Tập 6:''' Bollywood
* '''Tập 7:''' Motion EditorialQuay ofclip Modellivới Folli'''Tyra (ModelBanks''' Madness)''Shake Ya Body''
* '''Tập 8:''' BiracialĐẹp cùng kính mát tại '''[[Colosseum]]'''
*'''Tập 10:''' Gợi dục, Khoả thân cùng bạn thân
*'''Tập 11:''' Vẻ đẹp góc-cạnh
 
=== Hội đồng giám khảo ===
* [[Tyra Banks]]
* [[Nigel Barker]]
* [[Janice Dickinson]]
* Eric Nicholson
 
;Nhân sự khác
Hàng 97 ⟶ 127:
 
== Nghề nghiệp sau chương trình ==
* '''Yoanna House:''' tham gia trình diễn với nhiều nhà thiết kế trước khi chuyển sang tham gia dẫn chương trình truyền hình.<ref>http://community.livejournal.com/topmodel/893314.html#cutid1</ref><ref>http://community.livejournal.com/topmodel/625523.html#cutid1</ref>
* '''Mercedes Scelba-Shorte:''' tham gia chụp hình quảng cáo bảng rộng, là phát ngôn viên của quỹ Lupus.<ref>http://all-antm.net/thumbnails.php?album=320</ref>
* '''Shandi Sullivan:''' kí hợp đồng với Trump Model Management trước khi giải nghệ.
* '''April Wilkner:''' hợp tác với Race Model Management và tham gia vào nhiều chương trình quảng cáo, tài trợ và tham gia diễn xuất.<ref>http://all-antm.net/thumbnails.php?album=307</ref>
* '''Camille McDonald:''' kí hợp đồng với Major Model Management, từng xuất hiện trong nhiều chương trình thời trang lớn và là một gương mặt ảnh bìa. Cô cũng cho ra mắt dòng sản phẩm đồ lót riêng, có mời [[Naima Mora]] tham gia quảng cáo.
* '''Sara Racey-Tabrizi:''' kí hợp đồng quảng cáo với [[L'Oréal]], [[Converse (giày)|Converse]], Pulse, tạp chí [[King (tạp chí)|King]] và [[Maxim (tạp chí)|Maxim]]. Cô được mời đóng một số vai phụ.<ref>http://all-antm.net/thumbnails.php?album=323</ref>
* '''Catie Anderson:''' tham gia làng catwalk và kí hợp đồng với LA agencies.<ref>http://community.livejournal.com/topmodel/1094047.html#cutid1</ref>
* '''Xiomara Frans:''' hợp tác với Boss Models và xuất hiện trên the New York Post Latino Issue.<ref>http://all-antm.net/thumbnails.php?album=329</ref>
* '''Jenascia Chakos:''' sinh con và tiếp tục làm nghề phục vụ bàn. Cô xuất hiện trên bìa lịch ở [[Seattle]].
* '''Heather Blumberg:''' không theo đuổi nghề nghiệp mẫu, nhưng cô tỏ ra rất đam mê với nghề diễn xuất.
* '''Bethany Harrison''' & '''Anna Bradfield:''' tham gia chụp ảnh.<ref>http://all-antm.net/thumbnails.php?album=310</ref><ref>http://all-antm.net/thumbnails.php?album=305</ref>
 
== Chú thích ==
{{reflist}}
 
Hàng 118 ⟶ 148:
 
[[en:America's Next Top Model, Cycle 2]]
[[es:Anexo:America's Next Top Model (temporada 2)]]
[[simple:America's Next Top Model, Cycle 2]]
[[th:อเมริกาส์เน็กซต์ท็อปโมเดล ฤดูกาลที่ 2]]