Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dục Đức”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: thứ 4 của → thứ tư của using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 6:
| hình =
| chức vị = [[Hoàng đế]] [[Đại Nam]]
| tại vị = [[20 tháng 7]] năm [[1883]] - <br>[[23 tháng 7]] năm [[1883]]<br>(
ImageSize = width:200 height:50
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20
Dòng 33:
| niên hiệu =
| miếu hiệu = [[Cung Tông]] (恭宗)
| thụy hiệu = <font color = "grey">'''Huệ
| vợ = [[Phan Thị Điều|Từ Minh Huệ
| con cái = [[Dục Đức#Con cái|19 người con, bao gồm 11 hoàng tử và 8 công chúa]]
| cha = [[Nguyễn Phúc Hồng Y]]
| mẹ = Trần Thị Nga
| sinh =
| nơi sinh = [[Huế]], [[Đại Nam]]
| mất =
| nơi mất = [[Huế]], [[Đại Nam]]
| nơi an táng = [[Lăng Dục Đức|An Lăng]] (安陵)
|ghi chú hình = Lăng Dục Đức ở Huế}}
'''Dục Đức''' ([[chữ Hán]]: 育德
== Thân thế và cuộc sống ban đầu ==
|