Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dante Bonfim Costa Santos”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 32:
{{MedalGold|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|Brasil 2013]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Đội bóng]]}}
|clubs8=[[OGC Nice|Nice]]|years8=2016–|caps8=31|goals8=0}}
'''Dante Bonfims''' ({{IPA-pt|ˈdɐ̃tʃi|br}}; sinh ngày 18 -tháng 10- năm 1983) là trung vệ người [[Brasil|Brazil]] hiện đang chơi cho [[VfLOGC WolfsburgNice]].
 
== Sự nghiệp câu lạc bộ ==
== Borussia Mönchengladbach ==
Anh là trụ cột của M'gladbach và góp không nhỏ cho thành tích lọt vào top 4 của đội bóng.Anh là mẫu trung vệ thông minh chọn vị trí tốt. Anh cũng đã có 8 bàn/93 trận cho M'gladbach trong những tình huống cố định.
 
=== FCBorussia Bayern MunichMönchengladbach ===
Anh là trụ cột của M'gladbach và góp không nhỏ cho thành tích lọt vào top 4 của đội bóng.Anh là mẫu trung vệ thông minh chọn vị trí tốt. Anh cũng đã có 8 bàn/93 trận cho M'gladbach trong những tình huống cố định.
Ngày 26 -4- 2012, Dante chuyển đến [[FC Bayern München|Bayern Munich]] với 4.7 triệu dollars.{{cần chú thích|date=May 2012}} Anh nhanh chóng trở thành trụ cột của hàng phòng ngự đội bóng.
 
=== TriviaFC Bayern Munich ===
Ngày 26 -4- 2012, Dante chuyển đến [[FC Bayern München|Bayern Munich]] với 4.7 triệu dollarsdollar.{{cần chú thích|date=May 2012}} Anh nhanh chóng trở thành trụ cột của hàng phòng ngự đội bóng.
Trong thời gian ở Đức,Dante nổi tiếng với bộ tóc "afro" khi còn chơi cho [[Borussia Mönchengladbach|Gladbach]] <ref>{{chú thích web | url = http://www.tz-online.de/sport/fc-bayern/dante-gladbach-offiziell-verabschiedet-meta-2296494.html | title = Dante in Gladbach offiziell verabschiedet | language=tiếng Đức | publisher = tz-online.de | accessdate =ngày 15 tháng 9 năm 2012}}</ref>
 
==Thống kê sự nghiệp==
Hàng 49 ⟶ 48:
<ref name="kicker.de">{{cite web | url = http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/1-bundesliga/2012-13/bayern-muenchen-14/33694/spieler_dante.html | title = Dante | language=Đức | publisher = kicker.de | accessdate = 11 June 2013}}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://guardian.touch-line.com/?CTID=12&CPID=1&TEID=75&PLID=177626&pStr=Player&t=1 | title = Dante | publisher = The Guardian | accessdate = ngày 11 tháng 6 năm 2013}}</ref>
{| class="wikitable"
! colspan="3" |ClubThành performancetích câu lạc bộ
! colspan="2" |LeagueGiải VĐQG
! colspan="2" |CupCúp
! colspan="2" |League Cup
! colspan="2" |ContinentalChâu lục
! colspan="2" |OtherKhác
! colspan="2" |TotalTổng
|-
!Club
!Giải VĐQG
!League
!Mùa
!Season
!Trận
!Apps
!Bàn
!Goals
!Trận
!Apps
!Bàn
!Goals
!Trận
!Apps
!Bàn
!Goals
!Trận
!Apps
!Bàn
!Goals
!Trận
!Apps
!Bàn
!Goals
!Trận
!Apps
!Bàn
!Goals
|-
! colspan="3" |BrazilBrasil
! colspan="2" |LeagueGiải VĐQG
! colspan="2" |[[Copa do Brasil]]
! colspan="2" |—
! colspan="2" |[[CONMEBOL|SouthNam AmericaMỹ]]
! colspan="2" |OtherKhác
! colspan="2" |TotalTổng
|-
| rowspan="4" |[[Esporte Clube Juventude|Juventude]]
Hàng 117 ⟶ 116:
|'''0'''
|-
! colspan="2" |ClubTổng totalscâu lạc bộ
!53
!1
Hàng 130 ⟶ 129:
!1
|-
! colspan="3" |FrancePháp
! colspan="2" |LeagueGiải VĐQG
! colspan="2" |[[Coupe de France]]
! colspan="2" |[[Coupe de la Ligue]]
! colspan="2" |[[UEFA|EuropeChâu Âu]]
! colspan="2" |OtherKhác
! colspan="2" |TotalTổng
|-
| rowspan="4" |[[Lille OSC|Lille]]
| rowspan="3" |[[Ligue 1]]
|[[2003–04 Ligue 1|2003–04]]
|9
|0
Hàng 152 ⟶ 151:
|'''0'''
|-
|[[2004–05 Ligue 1|2004–05]]
|2
|0
Hàng 165 ⟶ 164:
|'''0'''
|-
|[[2005–06 Ligue 1|2005–06]]
|1
|0
Hàng 177 ⟶ 176:
|'''0'''
|-
! colspan="2" |ClubTổng totalscâu lạc bộ
!12
!0
Hàng 191 ⟶ 190:
!0
|-
! colspan="3" |BelgiumBỉ
! colspan="2" |LeagueGiải VĐQG
! colspan="2" |[[BelgianCúp Cup]]Bỉ
! colspan="2" |—
! colspan="2" |[[UEFA|EuropeChâu Âu]]
! colspan="2" |OtherKhác
! colspan="2" |TotalTổng
|-
| rowspan="3" |[[R. Charleroi S.C.|Charleroi]]
| rowspan="2" |[[Belgian Pro League|FirstHạng Divisionnhất]]
|[[2005–06 Belgian First Division|2005–06]]
|12
|1
Hàng 213 ⟶ 212:
|'''1'''
|-
|[[2006–07 Belgian First Division|2006–07]]
|12
|1
Hàng 225 ⟶ 224:
|'''1'''
|-
! colspan="2" |ClubTổng totalscâu lạc bộ
!24
!2
Hàng 239 ⟶ 238:
|-
| rowspan="4" |[[Standard Liège]]
| rowspan="3" |[[Belgian Pro League|FirstHạng Divisionnhất]]
|[[2006–07 Belgian First Division|2006–07]]
|15
Hàng 277 ⟶ 276:
|'''1'''
|-
! colspan="2" |ClubTổng totalscâu lạc bộ
!63
!2
Hàng 290 ⟶ 289:
!3
|-
! colspan="3" |GermanyĐức
! colspan="2" |LeagueGiải VĐQG
! colspan="2" |[[DFB-Pokal]]
! colspan="2" |—
! colspan="2" |[[UEFA|EuropeChâu Âu]]
! colspan="2" |OtherKhác
! colspan="2" |TotalTổng
|-
| rowspan="5" |[[Borussia Mönchengladbach]]
| rowspan="4" |[[Bundesliga]]
|[[2008–09 Bundesliga|2008–09]]
|10
|3
Hàng 311 ⟶ 310:
|'''3'''
|-
|[[2009–10 Bundesliga|2009–10]]
|32
|3
Hàng 321 ⟶ 320:
|'''3'''
|-
|[[2010–11Giải Bundesligabóng đá vô địch quốc gia Đức 2010-11|2010–11]]
|18
|2
Hàng 332 ⟶ 331:
|'''2'''
|-
|[[2011–12Giải Bundesligabóng đá vô địch quốc gia Đức 2011-12|2011–12]]
|33
|0
Hàng 342 ⟶ 341:
|'''0'''
|-
! colspan="2" |ClubTổng totalscâu lạc bộ
!93
!8
Hàng 357 ⟶ 356:
| rowspan="5" |[[FC Bayern Munich|Bayern Munich]]
| rowspan="4" |[[Bundesliga]]
|[[2012–13 Bundesliga|2012–13]]
|29
|1
Hàng 370 ⟶ 369:
|'''1'''
|-
|[[2013–14 Bundesliga|2013–14]]
|29
|2
Hàng 382 ⟶ 381:
|'''4'''
|-
|[[2014–15 Bundesliga|2014–15]]
|27
|0
Hàng 394 ⟶ 393:
|'''0'''
|-
|[[2015–16 Bundesliga|2015–16]]
|1
|0
Hàng 406 ⟶ 405:
|'''0'''
|-
! colspan="2" |ClubTổng totalscâu lạc bộ
!86
!3
Hàng 421 ⟶ 420:
| rowspan="1" |[[VfL Wolfsburg]]
| rowspan="1" |[[Bundesliga]]
|[[2015–16 Bundesliga|2015–16]]
|24
|1
Hàng 436 ⟶ 435:
| rowspan="1" |[[OGC Nice]]
| rowspan="1" |[[Ligue 1]]
|[[2016-17 Ligue 1 2016-17|2016-17]]
|33
|0
Hàng 449 ⟶ 448:
|'''0'''
|-
! rowspan="4" |ClubTổng totalscâu lạc bộ
! colspan="2" |BrazilBrasil
!53
!1
Hàng 462 ⟶ 461:
!1
|-
! colspan="2" |FrancePháp
!45
!0
Hàng 475 ⟶ 474:
!0
|-
! colspan="2" |BelgiumBỉ
!87
!4
Hàng 487 ⟶ 486:
!5
|-
! colspan="2" |GermanyĐức
!202
!12
Hàng 500 ⟶ 499:
!14
|-
! colspan="3" |CareerTổng statisticssự nghiệp
!388
!17
Hàng 515 ⟶ 514:
|}
 
*1.{{note|a}}StateGiải championshipbang
*2.{{note|a}}LeaguePlayoff playoffsGiải VĐQG
*3.{{note|a}}2009Playoff Relegationxuống playoffhạng 2009, [[2012Siêu DFL-Supercup]]cúp Đức 2012, [[2013Siêu DFL-Supercup]]cúp Đức 2013, [[FIFA Club World Cup 2013|2013 FIFA Club World Cup]], [[Siêu cúp Đức 2014|Siêu DFL-Supercupcúp Đức 2013]].
 
===Bàn thắng quốc tế===
Hàng 525 ⟶ 524:
| 1 || 22 tháng 6 năm 2013 || [[Itaipava Arena Fonte Nova|Arena Fonte Nova]], [[Salvador, Bahia|Salvador]], [[Brasil]] || {{fb|Italy}} || '''1'''–0 || 4–2 || [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|Confed Cup 2013]]
|-
| 2 || 16 tháng 11 năm 2013 || [[Sân vận động Sun Life|Sun StadiumLife]], [[Miami, Florida|Miami]], [[Hoa Kỳ]] || {{fb|Honduras}} || '''2'''–0 || 4–0 || Giao hữu
|}
 
== Danh hiệu ==
;[[Standard Liège]]
*[[Belgian Pro League|Belgian Pro Giải VĐQG]]: [[2007–08 Belgian First Division|2007-08]]
*Siêu cúp Bỉ: 2008
*[[Belgian Supercup]]: [[2008 Belgian Super Cup|2008]]
 
;[[FC Bayern München|Bayern Munich]]
* [[DFL-Supercup]]: [[2012 DFL-Supercup|2012]]
*[[Giải vô địch bóng đá Đức|Bundesliga]]: [[2013 Bundesliga 2012-13|2013]]
*[[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|UEFA Champions League]]: [[2013Chung kết UEFA Champions League 2013|2013]]
 
== Tham khảo ==