Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
Khi thành lập, chức danh của người đứng đầu Ngân hàng Quốc gia rồi Ngân hàng Nhà nước là Tổng giám đốc. Từ tháng 4 năm [[1989]], chức danh này được gọi là Thống đốc.
 
{| class="wikitable"
{| border="1" cellpadding="2" cellspacing="2" width="100%" style="border-collapse:collapse"
|-align=center
!STT
! STT !! width="150" | Họ và tên !! width="220" | Nhiệm kỳ !! Chức vụ
! style="width:150px" | Tên
! style="width:75px" | Từ
! style="width:75px" | Đến
! Chức vụ
|-
| 1
| [[Nguyễn Lương Bằng]]
| [[tháng 5]], [[1951]] - [[tháng 4]], [[1952]]
| [[tháng 4]], [[1952]]
| Tổng Giám đốc đầu tiên Ngân hàng Quốc gia Việt Nam
|-
| rowspan=2|2
| rowspan=2| [[Lê Viết Lượng]]
| [[tháng 5]], [[1952]] - [[21 tháng 1]], [[1960]]
| [[21 tháng 1]], [[1960]]
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Quốc gia Việt Nam
|-
| [[21 tháng 1]], [[1960]] - [[tháng 1]], [[1963]]
| [[tháng 1]], [[1963]]
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| rowspan=2| 3
| rowspan=2| [[Tạ Hoàng Cơ]]
| [[tháng 1]], [[1963]] - [[tháng 8]], [[1964]]
| [[tháng 8]], [[1964]]
| Quyền Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| [[tháng 8]], [[1964]] - [[1974]]
| [[1974]]
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 4
| [[Đặng Việt Châu]]
| [[1974]] - [[1976]]
| [[1976]]
| Phó Thủ tướng kiêm Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 5
| [[Hoàng Anh (phó thủ tướng)|Hoàng Anh]]
| [[1976]] - [[tháng 2]], [[1977]]
| [[tháng 2]], [[1977]]
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 6
| [[Trần Dương]]
| [[tháng 2]], [[1977]] - [[tháng 2]], [[1981]]
| [[tháng 2]], [[1981]]
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 7
| [[Nguyễn Duy Gia]]
| [[tháng 2]], [[1981]] - [[tháng 6]], [[1986]]
| [[tháng 6]], [[1986]]
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 8
| [[Lữ Minh Châu]]
| [[tháng 6]], [[1986]] - [[tháng 4]], [[1989]]
| [[tháng 4]], [[1989]]
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 9
| [[Cao Sỹ Kiêm]]
| [[tháng 4]], [[1989]] - [[tháng 10]], [[1997]]
| [[tháng 10]], [[1997]]
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 10
| [[Đỗ Quế Lượng]]
| [[tháng 10]], [[1997]] - [[tháng 5]], [[1998]]
| [[tháng 5]], [[1998]]
| Quyền Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 11
| [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| [[tháng 5]], [[1998]] - [[tháng 12]], [[1999]]
| [[tháng 12]], [[1999]]
| Phó Thủ tướng kiêm Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 12
| [[Lê Đức Thúy]]
| [[tháng 12]], [[1999]] - [[tháng 8]], [[2007]]
| [[tháng 8]], [[2007]]
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 13
| [[Nguyễn Văn Giàu]]
| [[tháng 8]], [[2007]] - [[tháng 8]],[[2011]]
| [[tháng 8]],[[2011]]
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|-
| 14
| [[Nguyễn Văn Bình (thống đốc)|Nguyễn Văn Bình]]
| [[tháng 08]], [[2011]] - nay
| nay
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đương nhiệm
|-
|}
 
==Liên kết ngoài==