Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lục Yên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n clean up, replaced: → , {{Các huyện thị Yên Bái}} → {{Huyện thị Yên Bái}} using AWB
Dòng 5:
| phân chia hành chính = 1 [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 23 [[xã (Việt Nam)|xã]]
| dân số = 102.946 người <ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.10.</ref>
| mật độ dân số =
| dân tộc = <!-- liệt kê các thành phần dân tộc, có thể kèm % và dẫn nguồn -->
| chủ tịch HĐND = <!-- Tên Chủ tịch Hội đồng nhân dân -->
Dòng 30:
* Phía đông giáp huyện [[Hàm Yên]], tỉnh [[Tuyên Quang]].
 
Huyện có diện tích 807&nbsp;km² và dân số là năm 2009 là 102.946 [[loài người|người]]. Huyện lỵ là thị trấn Yên Thế nằm cách [[quốc lộ 70]] khoảng 18km18&nbsp;km về hướng đông và cách [[yên Bái (thành phố)|thành phố Yên Bái]] 60km60&nbsp;km về hướng bắc.
 
==Hành chính==
Dòng 45:
{{Tham khảo}}
 
{{Các huyệnHuyện thị Yên Bái}}
 
{{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Lục Yên}}