Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Penny Mordaunt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 5 20 → tháng 5 năm 20 using AWB
Dòng 23:
| successor2 = [[Rory Stewart]]
| term_end2 = 1 May 2019
| office3 = [[Bộ trưởng cho người khuyết tật | Bộ trưởng nhà nước cho người khuyết tật]]
| 1blankname3 = [[Bộ trưởng Bộ Lao động và Lương hưu|Quốc vụ khanh]]
| 1namedata3 = [[Damian Green]]<br>[[David Gauke]]
Dòng 39:
| predecessor4 = [[Mark Francois]]
| successor4 = [[Mike Penning]]
| office5 = [[Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Quốc hội]] [[Vụ Cộng đồng và Chính quyền Địa phương | cho Cộng đồng và Chính quyền Địa phương]]
| 1blankname5 = [[Quốc vụ khanh Nhà ở, Cộng đồng và Chính quyền địa phương |Quốc vụ khanh]]
| 1namedata5 = [[Eric Pickles]]
| primeminister5 = [[David Cameron]]
| term_start5 = 14 tháng 7 năm 2014
| term_end5 = 11 tháng 5 năm 2015
| predecessor5 = [[Nick Boles]]
| successor5 = [[James Wharton (chính trị gia)|James Wharton]]
| office6 = [[Thành viên của Quốc hội (Vương quốc Anh) | Thành viên của Quốc hội]] <br> đại diện [[Portsmouth North (Đơn vị bầu cử Quốc hội Anh)|Portsmouth North]]
| parliament6 =
| majority6 = 9,965 (21.1%)
Dòng 59:
| nationality = Anh
| spouse = {{marriage|Paul Murray<br>|31 July 1999|2000|end=div}}
| party = [[Đảng Bảo thủ (Anh) | Bảo thủ]]
| website = {{URL|www.pennymordaunt.com}}
| allegiance = {{flagcountry|UK}}
Dòng 78:
==Tham khảo==
{{thời gian sống|1973}}
 
[[Thể loại:Bộ trưởng Quốc phòng Vương quốc Liên hiệp Anh]]