Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóng xung kích”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 16:
== Vận tốc truyền sóng xung kích ==
Vận tốc truyền sóng xung kích trong môi trường cao hơn vận tốc âm thanh trong môi trường đó. Cường độ sóng càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng cao. Cường độ của sóng xung kích được đánh giá dựa vào tỉ lệ giữa độ chênh lệch áp suất trước và sau mặt truyền sóng so với áp suất của môi trường {p<sub>trước mặt sóng xung kích</sub>-p<sub>sau mặt sóng xung kích</sub>}/{p<sub>môi trường</sub>}
 
[[ar:موجة صدمة (طيران)]]
[[ca:Ona de xoc]]
[[cs:Rázová vlna]]
[[de:Stoßwelle]]
[[en:Shock wave]]
[[es:Onda de choque]]
[[eo:Ŝokondo]]
[[fa:امواج شوک]]
[[fr:Onde de choc]]
[[ko:충격파]]
[[hi:प्रघाती तरंग]]
[[it:Onda d'urto (fluidodinamica)]]
[[he:גל הלם]]
[[kk:Соққы толқыны]]
[[lt:Smūginė banga]]
[[nl:Schokgolf]]
[[ja:衝撃波]]
[[no:Sjokkbølge]]
[[nn:Sjokkbølgje]]
[[pl:Fala uderzeniowa]]
[[pt:Onda de choque]]
[[ro:Undă de șoc]]
[[ru:Ударная волна]]
[[simple:Shock wave]]
[[fi:Iskuaalto]]
[[sv:Chockvåg]]
[[th:คลื่นกระแทก]]
[[uk:Ударна хвиля]]
[[zh:激波]]