Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arjen Robben”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: |USA}} → |Hoa Kỳ}}, language=German → language=Đức using AWB
vô địch bundesliga
Dòng 442:
'''[[FC Bayern München|Bayern Munich]]'''
[[Tập tin:Robben Kuyt 2.jpg|nhỏ|Robben cùng với [[Dirk Kuijt|Dirk Kuyt]] trên 1 chiếc thuyền ở [[Amsterdam]] sau [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|World Cup 2010]].]]
*[[Giải vô địch bóng đá Đức|Bundesliga]] (38): 2009-201009/10;2012-2013 12/13;2013-2014 13/14, 14/15, 15/16, 16/17, 17/18, 18/19
*[[Cúp bóng đá Đức|DFB-Pokal]] (1): 2010;2013
*[[DFB-Supercup]] (1): 2010–11