Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hợp chất”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Tập tin:NaCl crystal structure.png|nhỏ|phải|275px|Muối ăn ([[Natri clorua|NaCl]]) là một hợp chất được cấu tạo từ 2 [[Nguyên tố hóa học|nguyên tố]][[Natri]]Clorua[[Clo]].|thế=]]
{{1000 bài cơ bản}}Trong [[hóa học]], '''hợp chất''' là một [[chất hóa học|chất]] được cấu tạo bởi từ 2 [[nguyên tố]] khác loại trở lên, với tỷ lệ thành phần cố định và trật tự nhất định. Thành phần của hợp chất khác với [[hỗn hợp]], không thể tách các [[nguyên tố hóa học]] ra khỏi nhau bằng [[phương pháp vật lý]]. Ví dụ, [[nước]], [[Hiđrô|H]]<sub>2</sub>[[Ôxy|O]] là hợp chất gồm hai [[nguyên tử]] Hidro cho mỗi nguyên tử Oxy. Trái ngược với hợp chất là [[đơn chất]].
 
Nói chung, tỷ lệ cố định này phải tuân theo những [[định luật vật lý]], hơn là theo sự lựa chọn chủ quan của con người. Đó là lý do vì sao những vật liệu như [[đồng thau]], [[siêu dẫn|chất siêu dẫn]], [[YBCO]], [[chất bán dẫn]], [[nhôm gali arsen]] hoặc [[sô-cô-la|sô cô la]] được xem là [[hỗn hợp]] hoặc [[hợp kim]] hơn là hợp chất.
 
Việc xác định [[Tính chất (của chất)|tính chất]] của hợp chất dựa vào [[công thức hóa học]].
 
Đến nay con người đã biết trên 7 [[triệu]] hợp chất khác nhau, trong số đó phần rất lớn là những hợp chất [[hữu cơ (định hướng)|hữu cơ]].
 
==Phân loại==
Hợp chất trong hóa học được phân làm nhiều loại:
# [[Hợp chất vô cơ]]: [[nước|H<sub>2</sub>O]], đồng(II) oxit [[Đồng(II) ôxít|CuO]], [[acidAxit sulfuric|axit sunfuric]] H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] đều được gọi chung là hợp chất vô cơ. Hợp chất vô cơ là hợp chất có cấu tạo rất đơn giản.
*Phân loại: Hợp chất vô cơ được chia làm bốn loại: [[oxit]], [[axit]], [[bazơ]], [[muối]].
**[[Oxit]]
 
[[Oxit]] là hợp chất gồm một [[Nguyên tố hóa học|nguyên tố]] kết hợp với một hay nhiều [[nguyên tử]] oxi. [[Oxit]] được chia làm bốn loại
***Oxit axit: Là những oxit cấu tạo từ một nguyên tố phi kim với oxi và có một axit tương ứng.
 
::VD: [[Lưu huỳnh điôxit|SO<sub>2</sub>]], [[Cacbon điôxít|CO<sub>2</sub>]],...
***Oxit bazơ: Là những oxit cấu tạo từ một nguyên tố kim loại với oxi và có một bazơ tương ứng.
 
::VD: CaO, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>,...
***[[Oxit lưỡng tínhbazơ]]: Là những oxit vừacấu tạo từ một axit[[Kim loại|nguyên tố kim loại]] tươngvới ứng[[Ôxy|oxi]] vừa có một [[bazơ]] tương ứng.
 
::VD: Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, ZnO,...
::VD: [[Canxi oxit|CaO]], [[Sắt(II,III) oxit|Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>]],...
 
***Oxit bazơlưỡng tính: Là những oxit cấuvừa tạo từ một nguyên tố kim loại[[axit]] vớitương oxiứng vừa có một [[bazơ]] tương ứng.
 
::VD: [[Nhôm ôxít|Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]], [[Kẽm ôxít|ZnO]],...
***Oxit trung tính: Là những oxit không có axit hay bazơ nào tương ứng (còn gọi là oxit không tạo muối).
::VD: CO, NO,...