Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thierry Henry”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
| image_size = 200px
| caption = Thierry Henry thi đấu cho đội Các ngôi sao MLS năm 2013
| fullname = Thierry Daniel Henry<ref name=fifaLegion>{{chúcite thíchjournal |date=25 July 1998 web|title=FIFADécret Worlddu Cup24 Southjuillet Africa1998 2010portant nomination Listà oftitre exceptionnel Players|url=httphttps://www.fifalegifrance.com/mm/document/tournamentgouv.fr/competition/01/22/85/78/fwc_2010_squadlistsaffichTexte.pdfdo?cidTexte=JORFTEXT000000374701 |publisherjournal=FédérationJournal Internationaleofficiel de Footballla AssociationRépublique française (FIFA)|accessdatevolume=ngày1998 5|issue=170 tháng|page=11376 6|id=PREX9801916D năm 2013|formataccessdate=PDF14 January 2019}}</ref>
| birth_date = {{Birth date and age|1977|8|17|df=y}}<ref name=goal>[http://web.archive.org/web/20070627160105/http://www.goal.com/en/Articolo.aspx?ContenutoId=336314 "Goal.com Profile: Thierry Henry" (web archive)]. Goal.com. ngày 25 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007.</ref>
| birth_place = [[Les Ulis]], [[Essonne]], [[Pháp]]
| currentclub =
| height = {{height|m=1,88}}<ref name=fifa/>
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]]
Hàng 46 ⟶ 47:
| totalgoals = 355
| nationalyears1 = 1997
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Pháp|U-20 Pháp]] (U21)
| nationalyears2 = 1997–2010
| nationalcaps1 = 5
| nationalgoals1 = 3
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
| nationalcaps2 = 123
| nationalgoals2 = 51
| club-update =
| pcupdate = 21/10/2014 (UTC)
| manageryears1 = 2018–2019
| ntupdate = 21/10/2014 (UTC)
| managerclubs1 = [[AS Monaco FC|Monaco]]
| medaltemplates =
{{MedalCountryMedal|Country|{{FRA}}}}
{{MedalCompetitionMedal|Competition|[[World Cup]]}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalGold|[[World Cup 1998|Pháp 1998]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Đồng đội]]}}
{{MedalSilver|[[World Cup 2006|Đức 2006]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Đồng đội]]}}
Hàng 67 ⟶ 68:
}}
 
'''Thierry Daniel Henry''' ({{IPA-fr|tjɛʁi ɑ̃ʁi}}), sinh ngày [[17 tháng 8]] năm [[1977]], là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp.
Vai trò gần đây nhất của anh là huấn luyện viên của câu lạc bộ bóng đá [[AS Monaco FC|AS Monaco]].

Anh đã thi đấu cho các câu lạc bộ [[AS Monaco FC|Monaco]], [[Juventus F.C.|Juventus]], [[Barcelona F.C.|Barcelona]], [[New York Red Bulls]] và dành 8 năm tại [[Arsenal F.C.|Arsenal]] nơi anh trở thành cầu thủ ghi bàn xuất sắc nhất mọi thời đại cấp câu lạc bộ. Ở cấp độ đội tuyển, anh thi đấu cho [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|đội tuyển quốc gia Pháp]] và cũng là một trong số những chân sút vĩ đại nhất trong màu áo lam.
Hiện nay, anh đang là HLV của câu lạc bộ bóng đá [[AS Monaco FC|AS Monaco]].
 
Henry sinh ra tại [[Les Ulis]], [[Essonne]], ngoại ô thủ đô [[Paris]], anh đã chơi cho đội bóng địa phương trong khoảng thời gian từ năm 1983-89, trước khi anh được phát hiện và ký hợp đồng với [[AS Monaco]] vào năm 1990.<ref name=tea>Anthony, Andrew (ngày 3 tháng 10 năm 2004) [http://observer.guardian.co.uk/osm/story/0,6903,1315428,00.html "Thierry Henry, you're having a laugh"]. ''The Observer''. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2008.</ref> Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp năm 1994 và chơi ở Monaco đến năm 1998. Phong độ tốt khi chơi bóng tại đây đã giúp anh được gọi vào đội tuyển quốc gia. Sau đó, Henry chuyển tới chơi cho nhà đương kim vô địch [[Serie A]] lúc bấy giờ là [[Juventus F.C.|Juventus]], nhưng sau một mùa giải thất vọng chơi ở vị trí tiền vệ cánh,<ref name=socpro>[http://www.espnfc.com/player/8039/thierry-henry Thierry Henry], ESPN FC.</ref> anh gia nhập câu lạc bộ [[Anh]] [[Arsenal F.C.|Arsenal]] với giá chuyển nhượng 11 triệu bảng Anh năm 1999.<ref name=tea/>