Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia México”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 287:
|}
 
===Thế vận hội===
===[[Giải vô địch bóng đá NAFC]]===
===Olympic Games===
*[[Giải vô địch bóng đá NAFC 1947|1947]] - '''Vô địch'''
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
*[[Giải vô địch bóng đá NAFC 1949|1949]] - '''Vô địch'''
|-
*[[Giải vô địch bóng đá NAFC 1990|1990]] - Hạng hai
!Năm
*[[Giải vô địch bóng đá NAFC 1991|1991]] - '''Vô địch'''
!Thành tích
!Thứ hạng
!Trận
!{{Tooltip|W|Thắng}}
!{{Tooltip|D|Hòa}}
!{{Tooltip|L|Thua}}
!{{Tooltip|GF|Bàn thắng}}
!{{Tooltip|GA|Bàn thua}}
|-
|{{flagicon|Netherlands}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1928|1928]]
|Vòng bảng
|14th
|2
|0
|0
|2
|2
|10
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1936|1936]]||colspan=9|Không tham dự
|-
|{{flagicon|United Kingdom}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1948|1948]]
|Vòng bảng
|11th
|1
|0
|0
|1
|3
|5
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1962|1952]]||rowspan=3 colspan=8|''Không vượt qua vòng loại
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1956|1956]]
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1960|1960]]
|-
|{{flagicon|Japan|1870}}[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1964|1964]]
|Vòng bảng
|11th
|3
|0
|1
|2
|2
|6
|-
| |{{flagicon|Mexico}}[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1968|1968]]
|'''Hạng tư'''
|'''4th'''
|'''5'''
|'''3'''
|'''0'''
|'''2'''
|'''10'''
|'''7'''
|-
|{{flagicon|West Germany}}[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1972|1972]]
|Vòng 16 đội
|7th
|6
|2
|1
|3
|4
|14
|-
|{{flagicon|Canada}}[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1976|1976]]
|Vòng bảng
|9th
|3
|0
|2
|1
|4
|7
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1980|1980]]||rowspan=2 colspan=8|''Không vượt qua vòng loại''
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1984|1984]]
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1988|1988]]||colspan=8|Bị cấm tham dự
|-
|{{flagicon|Spain}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1992|1992]]||Vòng bảng||10th||3||0||3||0||3||3
|-
|{{flagicon|USA}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 1996|1996]]||Tứ kết||7th||4||1||2||1||2||3
|-
|{{flagicon|Australia}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2000|2000]]||colspan=8|''Không vượt qua vòng loại''
|-
|{{flagicon|Greece}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004|2004]]||Vòng bảng||10th||3||1||1||1||3||3
|-
|[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2008|2008]]||colspan=8|''Không vượt qua vòng loại''
|-
|{{flagicon|Great Britain}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2012|2012]]||'''Vô địch'''||style="background:Gold;"|'''1st'''||'''6'''||'''5'''||'''1'''||'''0'''||'''12'''||'''4'''
|-
|{{flagicon|Brazil}} [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016|2016]]||Vòng bảng||9th||3||1||1||1||7||4
|-
!Tổng cộng||1 lần vô địch||11/25||39||13||12||14||52||66
|}
 
==Kết quả thi đấu==