Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cơ Xương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 14:
| hoàng tộc = [[Nhà Chu]]
| kiểu hoàng tộc =
| thụy hiệu = * Văn vương (文王)
* Văn hoàng đế (文皇帝) | miếu hiệu = Thủy Tổ (始祖)
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Bá Ấp Khảo|Cơ Khảo]]<br>[[Chu Vũ vương|Cơ Phát]]<br>[[Quản Thúc Tiên|Cơ Tiên]]<br>[[Sái Thúc Độ|Cơ Độ]]<br>[[Thành Thúc Vũ|Cơ Vũ]]<br>[[Hoắc Thúc Xử|Cơ Xử]]<br>[[Chu Công Đán|Cơ Đán]]<br>[[Vệ Khang Thúc|Cơ Phong]]<br>[[Mao Thúc Trịnh|Cơ Trịnh]]<br>[[Nhiễm Quý Tái|Cơ Tái]]<br>[[Cáo Thúc]]<br>[[Ung Bá]]<br>[[Tào Thúc Chấn Đạc|Cơ Đạc]]<br>[[Đằng Thác Thúc|Cơ Tư]]<br>[[Tất Công Cao|Cơ Cao]]<br>[[Nguyên Bá (vua nước Nguyên)|Nguyên Bá]]<br>[[Phong Thúc]]<br>[[Tuân Bá]]<br> tổng cộng 100 người con, còn lại là con nuôi.
|