Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đắk Lắk”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 228:
|}
 
==Kinh tế - xã hội==
===Kinh tế===
[[Hình: Quangtruongbuonmathuot.jpg|nhỏ|phải|250px|<center>Quảng trường trung tâm<br>thành phố Buôn Ma Thuột]]
Kinh tế chủ đạo của [[Tỉnh Đăk Lăk|Đăk Lăk]] chủ yếu dựa vào sản xuất và xuất khẩu nông sản, lâm sản. Tỉnh có tiềm năng về [du lịch sinh thái. Trong bảng xếp hạng về Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của [[Việt Nam]] năm 2017, [[tỉnh Đắk Lắk]] xếp ở vị trí thứ 31/63 tỉnh thành. [[Tỉnh Đăk Lăk|Đắk Lắk]] là tỉnh có diện tích và sản phẩm cà phê xuất khẩu lớn nhất cả nước, với diện tích 182.343ha và sản lượng thu hoạch hàng năm đạt trên 400.000 tấn, chiếm 40% sản lượng cả nước<ref name="caphe2011">[http://www.lehoicaphe.com/gioi-thieu-le-hoi-ca-phe-buon-ma-thuot/ Đắk Lắk là tỉnh có diện tích và sản phẩm cà phê xuất khẩu lớn nhất cả nước], Trang thông tin lễ hội cà phê.</ref>. Tỉnh cũng là nơi trồng bông, cacao, cao su, điều lớn của [[Việt Nam]]. Đồng thời, là nơi phát triển các loại cây ăn trái khác, như cây bơ, sầu riêng, chôm chôm, xoài...
Hàng 241 ⟶ 242:
 
Phấn đấu năm 2018, UBND tỉnh Đắk Lắk đề ra chỉ tiêu: Tổng sản phẩm xã hội đạt khoảng 51.480 tỷ đồng, tăng trưởng kinh tế 7,8-8%, thu nhập bình quân đầu người 41 triệu đồng, huy động vốn đầu tư toàn xã hội 27.720 tỷ đồng, tổng kim ngạch xuất khẩu khoảng 600 triệu USD, thu ngân sách nhà nước khoảng 5.000 tỷ đồng.
===Giáo dục===
Tính đến thời điểm ngày 30 tháng 9 năm 2011, trên địa bàn toàn [[tỉnh Đắk Lắk]] có 695 trường học ở cấp phổ, trong đó có [[Trung học phổ thông]] có 53 trường, [[Trung học cơ sở]] có 221 trường, [[Tiểu học]] có 417 trường và 5 trường phổ thông cơ sở, bên cạnh đó còn có 235 trường [[mẫu giáo]]<ref name="gdvn2011"/>. Với hệ thống trường học như thế, nền [[giáo dục]] trong địa bàn [[Tỉnh Đắk Lắk]] cũng tương đối hoàn chỉnh, góp phần giảm thiểu nạn mù chữ trong địa bàn tỉnh<ref name="gdvn2011">[http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=15355 Thống kê về Giáo dục Việt Nam, Niên giám thống kê 2011], Theo tổng cục thống kê [[Việt Nam]]</ref>.
 
===Danh sách các trường Trung học Phổ thông===
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |Stt
!width= "3%" |Mã trường
!width= "35%" |Tên trường
!width= "1%" |Stt
!width= "3%" |Mã trường
!width= "35%" |Tên trường
|-
|<center> 1
|<center> 001
|Sở Giáo dục - Đào tạo Đăk Lăk
|<center> 38
|<center> 038
|Trung học Phổ thông Lê Hữu Trác
|-
|<center> 2
|<center> 002
|Trung học Phổ thông Buôn Ma Thuột
|<center> 39
|<center> 039
|Trung học Phổ thông Trần Nhân Tông
|-
|<center> 3
|<center> 003
|Trung học Phổ thông Chu Văn An
|<center> 40
|<center> 040
|Trung học Phổ thông Lê Quý Đôn
|-
|<center> 4
|<center> 004
|Trung học Phổ thông Quang Trung
|<center> 41
|<center> 041
|Trung tâm Giáo dục từ xa M’Drăk
|-
|<center> 5
|<center> 005
|Trung học Phổ thông Trần Phú
|<center> 42
|<center> 042
|Trung tâm Giáo dục từ xa Ea Kar
|-
|<center> 6
|<center> 006
|Trung học Phổ thông Dân tộc nội trú Nơ Trang Lơng
|<center> 43
|<center> 043
|Trung học Phổ thông Huỳnh Thúc Kháng
|-
|<center> 7
|<center> 007
|Trung Tâm Giáo dục từ xa Đắk Lắk
|<center> 44
|<center> 044
|Trung tâm Giáo dục từ xa Krông Bông
|-
|<center> 8
|<center> 008
|Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm
|<center> 45
|<center> 045
|Trung tâm Giáo dục từ xa Buôn Ma Thuột
|-
|<center> 9
|<center> 009
|Trung học Phổ thông Lê Hồng Phong
|<center> 46
|<center> 046
|Trung học Phổ thông Hùng Vương
|-
|<center> 10
|<center> 010
|Trung học Phổ thông Buôn Hồ
|<center> 47
|<center> 047
|Trung cấp dạy nghề Đăk Lăk
|-
|<center> 11
|<center> 011
|Trung học Phổ thông Cư M’Gar
|<center> 48
|<center> 048
|Cao đẳng Nghề Thanh niên Dân tộc, Đăk Lăk
|-
|<center> 12
|<center> 012
|Trung học Phổ thông Krông Ana
|<center> 49
|<center> 049
|Trung học Phổ thông Phú Xuân
|-
|<center> 13
|<center> 013
|Trung học Phổ thông Việt Đức
|<center> 50
|<center> 050
|Trung học Phổ thông Phan Chu Trinh
|-
|<center> 14
|<center> 014
|Trung học Phổ thông Phan Bội Châu
|<center> 51
|<center> 051
|Trung học Phổ thông Nguyễn Trường Tộ
|-
|<center> 15
|<center> 015
|Trung học Phổ thông Ngô Gia Tự
|<center> 52
|<center> 052
|Trung học Phổ thông Lý Tự Trọng
|-
|<center> 16
|<center> 016
|Trung học Phổ thông Trần Quốc Toản
|<center> 53
|<center> 053
|Trung tâm Giáo dục từ xa Buôn Đôn
|-
|<center> 17
|<center> 017
|Trung học Phổ thông Krông Bông
|<center> 54
|<center> 054
|Trung tâm Giáo dục từ xa Ea Súp
|-
|<center> 18
|<center> 018
|Trung học Phổ thông Nguyễn Tất Thành
|<center> 55
|<center> 055
|Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đắk Lắk
|-
|<center> 19
|<center> 019
|Trung học Phổ thông Ea H’leo
|<center> 56
|<center> 056
|Trường Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk
|-
|<center> 20
|<center> 020
|Trung học Phổ thông huyện Lăk
|<center> 57
|<center> 057
|Trường Văn Hóa 3
|-
|<center> 21
|<center> 021
|Trung học Phổ thông Ea Sup
|<center> 58
|<center> 058
|Trung học Phổ thông Dân tộc nội trú Tây Nguyên
|-
|<center> 22
|<center> 022
|Trung học Phổ thông Hồng Đức (BMT)
|<center> 59
|<center> 059
|Trung học Phổ thông Thực hành Cao Nguyên
|-
|<center> 23
|<center> 023
|Trung học Phổ thông Nguyễn Trãi
|<center> 60
|<center> 060
|Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ
|-
|<center> 24
|<center> 024
|Trung học Phổ thông Chuyên Nguyễn Du
|<center> 61
|<center> 061
|Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Cừ
|-
|<center> 25
|<center> 025
|Trung học Phổ thông Cao Bá Quát
|<center> 62
|<center> 062
|Trung học Phổ thông Lê Duẩn
|-
|<center> 26
|<center> 026
|Trung học Phổ thông Phan Đình Phùng
|<center> 63
|<center> 063
|Trung học Phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai
|-
|<center> 27
|<center> 027
|Trung học Phổ thông Buôn Đôn
|<center> 64
|<center> 064
|Trường năng khiếu Thể dục Thể thao
|-
|<center> 28
|<center> 028
|Trung tâm Giáo dục từ xa Krông Ana
|<center> 65
|<center> 065
|Trung học Phổ thông Phan Đăng Lưu
|-
|<center> 29
|<center> 029
|Trung tâm Giáo dục từ xa Krông Pắk
|<center> 66
|<center> 066
|Trung học Phổ thông Trường Chinh
|-
|<center> 30
|<center> 030
|Trung tâm Giáo dục từ xa Buôn Hồ
|<center> 67
|<center> 067
|Trung học Phổ thông Trần Quang Khải
|-
|<center> 31
|<center> 031
|Trung tâm Giáo dục từ xa huyện Lăk
|<center> 68
|<center> 068
|Trung học Phổ thông Nguyễn Thái Bình
|-
|<center> 32
|<center> 032
|Trung tâm Giáo dục từ xa Cư M’Gar
|<center> 69
|<center> 069
|Trung học Phổ thông Trần Đại Nghĩa
|-
|<center> 33
|<center> 033
|Trung tâm Giáo dục từ xa Ea H’Leo
|<center> 70
|<center> 070
|Trung tâm Giáo dục từ xa Cư Kuin
|-
|<center> 34
|<center> 034
|Trung tâm Giáo dục từ xa Krông Năng
|<center> 71
|<center> 071
|Trung học Phổ thông Phạm Văn Đồng
|-
|<center> 35
|<center> 035
|Trung học Phổ thông Hai Bà Trưng
|<center> 72
|<center> 072
|Trung học Phổ thông Ea Rốk
|-
|<center> 36
|<center> 036
|Trung học Phổ thông Nguyễn Công Trứ
|<center> 73
|<center> 073
|Trung học Phổ thông Trần Hưng Đạo
|-
|<center> 37
|<center> 037
|Trung học Phổ thông Y Jut
|
|
|
|-
|}
 
===Trường Đại Học / Cao đẳng===
*[[Trường Đại Học Buôn Ma Thuột|Trường Đại học Buôn Ma Thuột]]
*[[Trường Đại học Tây Nguyên]]
*Trường Đại học Đông Á
*Trường Đại học Luật Hà Nội phân hiệu Đắk Lắk
*Trường Cao đẳng Văn Hóa - Nghệ thuật Tỉnh Đăk Lăk
*[[Trường Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic|Trường Cao đẳng Thực Hành FPT Polytechnic]] [[Tây Nguyên]]
 
==Dân cư==