Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân đoàn III (Việt Nam Cộng hòa)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 69:
|<center> 1
|<center> [[Nguyễn Văn Toàn]]<br>''Võ bị Đà Lạt K5
|rowspan= "2"|<center> Trung tướng
|<center> Tư lệnh
|rowspan= "5"|<center> Bộ Tư lệnh<br>Quân đoàn
|
|-
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Vĩnh Nghi]]<br>''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> nt
|<center> Tư lệnh phó<br>Tư lệnh Tiền phương
|<center> nt
|
|-
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Văn Hiếu (trung tướng)|Nguyễn Văn Hiếu]]<br>''Võ bị Đà Lạt K3
|rowspan= "2"|<center> Thiếu tướng
|<center> Tư lệnh phó<br>Đặc trách Hành quân
|<center> nt
|Ngày 8 tháng 4 năm 1975, tử nạn do bị cướp cò súng lục. Ngày 10 tháng 4, được truy thăng Trung tướng
|-
|<center> 4
|<center> [[Đào Duy Ân]]<br>''Võ bị Đà Lạt K4
|<center> nt
|<center> Tư lệnh phó<br>Lãnh thổ
|<center> nt
|
|-
Hàng 99 ⟶ 94:
|<center> Chuẩn tướng
|<center> Tham mưu trưởng
|<center> nt
|
|-
|<center> 6
|<center> [[Nguyễn Khuyến (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Khuyến]]
|rowspan= "3"|<center> ntĐại tá
|<center> Chánh Sở
|<center> An ninh Quân đội
Hàng 111 ⟶ 105:
|<center> 7
|<center> [[Trần Quốc Khang (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Quốc Khang]]<ref>Đại tá Trần Quốc Khang sinh năm 1931 tại Nam Định.</ref><br>''Võ khoa Nam Định''<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định</ref>
|<center> nt
|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Tiếp vận
Hàng 118 ⟶ 111:
|<center> 8
|<center> [[Hoàng Đình Thọ (Đại tá, Quân lực VNCH)|Hoàng Đình Thọ]]<ref>Đại tá Hoàng Đình Thọi snh năm 1930 tại Ninh Bình.</ref><br>''Võ bị Địa phương<br>Bắc Việt
|<center> nt
|<center> Trưởng phòng
|<center> Phòng 3 Tác chiến
Hàng 137 ⟶ 129:
|<center> 1
|<center> [[Lê Văn Trang (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lê Văn Trang]]<br>''Võ bị Đà Lạt K10
|rowspan= "2"|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Bộ Chỉ huy<br>Pháo binh Quân đoàn
Hàng 144 ⟶ 136:
|<center> 2
|<center> [[Hồ Văn Tâm (Đại tá, Quân lực VNCH)|Hồ Văn Tâm]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K12
|<center> nt
|<center> Chỉ huy phó
|<center> nt
Hàng 152 ⟶ 143:
|<center> [[Vũ Ngọc Thành (Đại tá, Quân lực VNCH)|Vũ Ngọc Thành]]<br>''Võ bị Đà Lạt K11
|<center> Trung tá
|rowspan= "4"|<center> Tiểu đoàn trưởng
|<center> Tiểu đoàn 104 Cơ động<br>(Đại bác 175 ly)
|
Hàng 159 ⟶ 150:
|<center> [[Lê Xước (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Lê Xước]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K6
|<center> Thiếu tá
|<center> nt
|<center> Tiểu đoàn 2 Phòng không
|
Hàng 165 ⟶ 155:
|<center> 5
|<center> [[Trần Duy Lượng (Trung tá, Quân lực VNCH)|Trần Duy Lượng]]
|rowspan= "3"|<center> Trung tá
|<center> nt
|<center> Tiểu đoàn 46 (155 ly)
|
Hàng 172 ⟶ 161:
|<center> 6
|<center> [[Hoa Hải Thọ (Trung tá, Quân lực VNCH)|Hoa Hải Thọ]]<br>''Võ bị Đà Lạt K11
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu đoàn 61 (105 ly)
|
Hàng 179 ⟶ 166:
|<center> 7
|<center> [[Nguyễn Đạt Sinh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Đạt Sinh]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K4
|<center> nt
|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Bộ Chỉ huy Pháo binh<br>Biệt khu Thủ đô
Hàng 198 ⟶ 184:
|<center> 1
|<center> [[Lê Quang Đạt (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Lê Quang Đạt]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K5
|rowspan= "11"|<center> Thiếu tá
|rowspan= "11"|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Tiểu khu Bình Tuy
|
Hàng 205 ⟶ 191:
|<center> 2
|<center> [[Lê Ngọc Bửu (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Lê Ngọc Bửu]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Phước Tuy
|
Hàng 212 ⟶ 196:
|<center> 3
|<center> [[Trần Đức Hiệu (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Trần Đức Hiệu]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K7
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Long Khánh
|
Hàng 219 ⟶ 201:
|<center> 4
|<center> [[Đặng Hữu Bá (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Đặng Hữu Bá]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K7
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Biên Hòa
|
Hàng 226 ⟶ 206:
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Ngọc Ánh (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Ngọc Ánh]]<br>''Võ bị Đà Lạt K18
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Gia Định
|
Hàng 233 ⟶ 211:
|<center> 6
|<center> [[Lê Tiến Khai (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Lê Tiến Khai]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Long An
|
Hàng 240 ⟶ 216:
|<center> 7
|<center> [[Phan Văn Khải (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Phan Văn Khải]]<br>''Đặc biệt Đồng Đế K1
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Hậu Nghĩa
|
Hàng 247 ⟶ 221:
|<center> 8
|<center> [[Hồ Huệ Phú (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Hồ Huệ Phú]]<br>''Võ bị Đà Lạt K13
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Bình Dương
|
Hàng 254 ⟶ 226:
|<center> 9
|<center> [[Lai Tỷ (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Lai Tỷ]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Bình Long
|
Hàng 261 ⟶ 231:
|<center> 10
|<center> [[Đinh Văn Nê (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Đinh Văn Nê]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Phước Long
|
Hàng 268 ⟶ 236:
|<center> 11
|<center> [[Nguyễn Quang Bình (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Quang Bình]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tiểu khu Tây Ninh
|
Hàng 281 ⟶ 247:
!width= "24%" |Họ và Tên
!width= "13%" |Cấp bậc
!width= "1617%" |Chức vụ
!width= "18%" |Đơn vị
!Chú thích
|-
|<center> 1
|<center> [[Lê Nguyên Vỹ]]<br>''Võ bị Địa phương<br>Trung Việt Huế K1
|<center> Chuẩn tướng
|<center> Tư lệnh
|<center> Sư đoàn 5 Bộ binh
|Bộ Tư lệnh tại căn cứ Lai Khê, Bình Dương
|-
|<center> 2
|<center> [[Lê Minh Đảo]]<br>''Võ bị Đà Lạt K10
|<center> Thiếu tướng
|rowspan= "3"|<center> ntTư lệnh
|<center> Sư đoàn 18 Bộ binh
|Bộ Tư lệnh tại Thị xã Xuân Lộc, Long Khánh
|-
|<center> nt2
|<center> [[Lê Nguyên Vỹ]]<br>''Võ bị Địa phương<br>Trung Việt Huế K1
|rowspan= "2"|<center> Chuẩn tướng
|<center> Sư đoàn 5 Bộ binh
|Bộ Tư lệnh tại căn cứ Lai Khê, Bình Dương
|-
|<center> 3
|<center> [[Lý Tòng Bá]]<br>''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> Chuẩn tướng
|<center> nt
|<center> Sư đoàn 25 Bộ binh
|Bộ Tư lệnh tại căn cứ Đồng Dù, Củ Chi, Hậu Nghĩa
Hàng 308 ⟶ 271:
|<center> 4
|<center> [[Lưu Yểm (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lưu Yểm]]<ref>Đại tá Lưu Yểm sinh năm 1928 tại Bạc Liêu.</ref><br>''Sĩ quan Bổ túc Pháp
|rowspan= "12"|<center> Đại tá
|rowspan= "11"|<center> Tỉnh trưởng<br>Tiểu khu trưởng
|<center> Biên Hòa<br>''Biên Hòa<ref>Tên Tỉnh lỵ, Trung tâm Hành chính của tỉnh</ref>
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Biên Hòa
Hàng 315 ⟶ 278:
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Văn Của (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Của]]<ref>Đại tá Nguyễn Văn Của sinh năm 1932 tại Gia Định.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K3''<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức</ref>
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Bình Dương<br>''Phú Cường
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Phú Cường
Hàng 322 ⟶ 283:
|<center> 6
|<center> [[Nguyễn Công Thành (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Công Thành]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Bình Long<br>''An Lộc
|Bộ Chỉ huy đặt tại Thị xã An Lộc
Hàng 329 ⟶ 288:
|<center> 7
|<center> [[Trần Bá Thành (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Bá Thành]]<ref>Đại tá Trần Bá Thành sinh năm 1933 tại Sài Gòn.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K4
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Bình Tuy<br>''Hàm Tân
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Hàm Tân
Hàng 336 ⟶ 293:
|<center> 8
|<center> [[Châu Văn Tiên (Đại tá, Quân lực VNCH)|Châu Văn Tiên]]<ref>Đại tá Châu Văn Tiên sinh năm 1931 tại Tây Ninh.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K1
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Gia Định<br>''Gia Định''<ref>Trung tâm Hành chính tỉnh Gia Định được đặt tại xã Bình Hòa thuộc quận Gò Vấp</ref>
|Bộ Chỉ huy tại xã Bình Hòa, quận Gò Vấp.
Hàng 343 ⟶ 298:
|<center> 9
|<center> [[Tôn Thất Soạn (Đại tá, Quân lực VNCH)|Tôn Thất Soạn]]<ref>Đại tá Tôn Thất Soạn sinh năm 1933 tại Đà Lạt.</ref><br/>''Võ khoa Thủ Đức K4
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Hậu Nghĩa<br>''Khiêm Cường
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Khiêm Cường
Hàng 350 ⟶ 303:
|<center> 10
|<center> [[Trần Vĩnh Huyến (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Vĩnh Huyến]]<ref>Đại tá Trần Vĩnh Huyến sinh năm 1929 tại Cần Thơ.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K4
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Long An<br>''Tân An
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Tân An
Hàng 357 ⟶ 308:
|<center> 11
|<center> [[Phạm Văn Phúc (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Văn Phúc]]<ref>Đại tá Phạm Văn Phúc sinh năm 1928 tại Hà Nội.</ref><br/>''Võ bị Đà Lạt
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Long Khánh<br>''Xuân Lộc
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Xuân Lộc
Hàng 364 ⟶ 313:
|<center> 12
|<center> [[Nguyễn Thống Thành (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Thống Thành]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Phước Long<br>''Phước Bình
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Phước Bình
Hàng 371 ⟶ 318:
|<center> 13
|<center> [[Phạm Ngọc Lân (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Ngọc Lân]]<ref>Đại tá Phạm Ngọc Lân sinh năm 1927 tại Bến Tre.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Phước Tuy<br>''Phước Lễ
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Phước Lễ
Hàng 378 ⟶ 323:
|<center> 14
|<center> [[Bùi Đức Tài (Đại tá, Quân lực VNCH)|Bùi Đức Tài]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Tây Ninh<br>''Tây Ninh
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Tây Ninh
Hàng 385 ⟶ 328:
|<center> 16
|<center> [[Vũ Duy Tạo (Đại tá, Quân lực VNCH)|Vũ Duy Tạo]]<ref>Đại tá Vũ Duy Tạo sinh năm 1929 tại Hải Dương.</ref><br>''Võ bị Huế K2
|<center> Thị trưởng<br>Đặc khu trưởng<ref>Đại tá Vũ Duy Tạo đương nhiệm Chỉ huy trưởng trường Truyền tin ở Vũng Tàu, được bổ nhiệm giữ chức vụ Đặc khu trưởng kiêm Thị trưởng Vũng Tàu</ref>
|<center> nt
|<center> Thị trưởng<br>Đặc khu trưởng<br/>Chỉ huy trưởng<br>T.Truyền tin<ref>Trường Truyền tin tọa lạc tại Vũng Tàu</ref>
|<center> Đặc khu Vũng Tàu<br>''Vũng Tàu
|Bộ Chỉ huy tại Thị xã Vũng Tàu
Hàng 392 ⟶ 334:
|<center> 17
|<center> [[Huỳnh Bá Tính]]<br>''Võ khoa Thủ Đức K1
|rowspan= "4"|<center> Chuẩn tướng
|rowspan= "4"|<center> Tư lệnh
|<center> Sư đoàn 3 KQ
|rowspan= "5"|<center> Đơn vị phối thuộc
|-
|<center> 18
|<center> [[Phan Phụng Tiên]]<br>''Võ khoa Nam Định
|<center> nt
|<center> Tư lệnh
|<center> Sư đoàn 5 KQ
|<center> nt
|-
|<center> 19
|<center> [[Trần Quang Khôi]]<br>''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Lữ đoàn 3<br>Kỵ binh
|<center> nt
|-
|<center> 20
|<center> [[Vũ Đình Đào]]<ref>Phó Đề đốc Hải quân</ref><br>''Hải quân Nha Trang K3
|<center> nt<br>''(Phó Đề đốc)
|<center> Tư lệnh
|<center> Hải khu 3
|<center> nt
|-
|<center> 21
Hàng 423 ⟶ 356:
|<center> Chỉ huy trưởng
|<center> Biệt động quân<br>Quân khu 3
|<center> nt
|-
|}