Khác biệt giữa bản sửa đổi của “NEC Red Rockets”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “Infobox volleyball club | clubname = NEC Red Rockets | short name = | nickname = | image = 200px | fullname = | foun…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 08:55, ngày 11 tháng 8 năm 2019

Infobox volleyball club | clubname = NEC Red Rockets | short name = | nickname = | image = Tập tin:Necredrockets.png | fullname = | founded = 1978 | dissolved = | ground = Tokyo
Kawasaki, Kanagawa Nhật Bản | capacity = | chairman = | mgrtitle = Manager
Head Coach | manager = Nhật Bản Takumi Iwasaki
Nhật Bản Takayuki Kaneko | captain = Mizuki Yanagita | league = V.League 1 Women | season = 2018-19 | position = Vị trí thứ 6 | website = http://w-volley.necsports.net/ | pattern_b1 = _vneckblack | pattern_ra1 = | pattern_s1 = | leftarm1 = ff0000 | body1 = ff0000 | rightarm1 = ff0000 | shorts1 = ff0000 | pattern_la2 = | pattern_b2 = | pattern_ra2 = | pattern_s2 = | leftarm2 = 000000 | body2 = 000000 | rightarm2 = 000000 | shorts2 = 000000 | current = }} NEC Red Rockets ( NECレッドロケッツ NEC Reddo Rokettsu?) là câu lạc bộ bóng chuyền có trụ sở tại Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản. Họ đang chơi tại V.League 1. Chủ sở hữu của đội là NEC.

Câu lạc bộ được thành lập vào tháng 4 năm 1978 với tên NEC’s corporate team, tham gia cùng năm giải đấu V.Challenge League lần thứ 10. Câu lạc bộ được làm thành viên Giải bóng chuyền Nhật Bản vào năm 1979, giữ vị trí 3 đến cuối mùa giải. Câu lạc bộ sau đó đã vô địch sáu lần, và đánh dấu chiến thắng thứ 200 vào năm 2008.

Danh hiệu

Japan Volleyball League/V.League/V.Premier League
  • Vô địch (6): 1987-1988, 1996-1997, 1999-2000, 2002-2003, 2004-2005, 2014–2015, 2016-17
  • Á quân (4): 1986-1987, 1995-1996, 1997-1998, 2001-2002
Kurowashiki All Japan Volleyball Championship
  • Vô địch (2): 1997, 2001
  • Á quân (7): 1985, 1987, 1995, 1996, 1999, 2011, 2013

Kết quả giải đấu

Giải Vị trí Các đội bóng Số trận Thắng Bại
Japan League 13th (1979–80) 3rd 6 10 7 3
14th (1980–81) 4th 8 14 7 7
15th (1981–82) 5th 8 21 7 14
16th (1982–83) 6th 8 21 7 14
17th (1983–84) 6th 8 21 8 13
18th (1984–85) 3rd 8 21 14 7
19th (1985–86) 3rd 8 21 12 9
20th (1986–87) Á quân 8 21 17 4
21st (1987–88) Vô địch 8 14 12 2
22nd (1988–89) 4th 8 17 9 8
23rd (1989–90) 3rd 8 17 13 4
24th (1990–91) 3rd 8 17 9 8
25th (1991–92) 7th 8 14 3 11
26th (1992–93) 4th 8 14 8 6
27th (1993–94) 4th 8 14 9 5
V・League 1st (1994–95) 5th 8 21 11 10
2nd (1995–96) Á quân 8 21 14 7
3rd (1996–97) Vô địch 8 21 16 5
4th (1997–98) Á quân 8 21 18 3
5th (1998–99) 3rd 10 18 13 5
6th (1999-2000) Vô địch 10 18 18 0
7th (2000–01) 3rd 10 18 17 1
8th (2001–02) Á quân 9 16 10 6
9th (2002–03) Vô địch 8 21 17 4
10th (2003–04) 4th 10 18 12 6
11th (2004–05) Vô địch 10 27 20 7
12th (2005–06) 6th 10 27 13 14
V・Premier 2006-07 5th 10 27 15 12
2007-08 6th 10 27 13 14
2008-09 3rd 10 27 18 9
2009-10 5th 8 28 10 18
2010-11 4th 8 26 15 11
2011-12 8th 8 21 3 18
2012-13 4th 8 28 23 5
2013-14 5th 8 28 12 16
2014-15 Vô địch 8 21 13 8
2015-16 5th 8 21 8 13
2016-17 Vô địch 8 21 15 6
2017-18 5th 8 21 8 13
V.League Division 1 (V1) 2018–19 6th 11 20 11 9

Đội hình hiện nay

Đội hình năm 2018-2019, tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2019 [1][2][3]

No. Tên Vị trí Ngày sinh Chiều cao (m) Cân nặng (kg) Spike (cm) Block (cm)
1   Haruyo Shimamura Middle Blocker 4 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1,82 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 298 290
2   Sarina Koga Outside Hitter 21 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 1,80 m (5 ft 11 in) 66 kg (146 lb) 302 290
3   Shiori Tsukada Setter 7 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1,75 m (5 ft 9 in) 63 kg (139 lb) 284
4   Mizuki Yanagita (C) Opposite 26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 1,68 m (5 ft 6 in) 64 kg (141 lb) 304
5   Kana Ono Middle Blocker 30 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 1,80 m (5 ft 11 in) 70 kg (150 lb) 300 283
6   Kaori Ueno Middle Blocker 6 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 1,80 m (5 ft 11 in) 73 kg (161 lb) 299
7   Kaname Yamaguchi Setter 6 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 1,70 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 294
8   Yuna Okuyama Setter 26 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 1,70 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 295
9   Nanami Hirose Outside Hitter 12 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 1,77 m (5 ft 10 in) 62 kg (137 lb) 309
10   Sayaka Iwasaki Libero 18 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 1,58 m (5 ft 2 in) 50 kg (110 lb) 277
11   Sayaka Shinohara Setter 6 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 1,64 m (5 ft 5 in) 56 kg (123 lb) 292
12   Misaki Yamauchi Opposite 10 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 1,72 m (5 ft 8 in) 69 kg (152 lb) 306
13   Nichika Yamada Middle Blocker 24 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1,83 m (6 ft 0 in) 71 kg (157 lb) 301
14   Shiori Aratani Opposite 22 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1,73 m (5 ft 8 in) 60 kg (130 lb) 305
15   Rhamat Alhassan Middle Blocker 7 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 1,93 m (6 ft 4 in) 85 kg (187 lb) 343
16   Manami Kojima Libero 7 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 1,58 m (5 ft 2 in) 58 kg (128 lb) 266
17   Saki Minemura Outside Hitter 18 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 1,78 m (5 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 69 kg (152 lb) 298
18   Chinami Furuya Outside Hitter 20 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 1,73 m (5 ft 8 in) 65 kg (143 lb) 297
19   Yuka Sawada Setter 14 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 1,58 m (5 ft 2 in) 57 kg (126 lb) 273
20   Regla Martinez Middle Blocker 11 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 1,74 m (5 ft 9 in) 00 kg (0 lb)
21   Ayumi Yoshida Outside Hitter 7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 1,76 m (5 ft 9 in) 63 kg (139 lb) 300
22   Haruna Soga Outside Hitter 25 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1,73 m (5 ft 8 in) 64 kg (141 lb) 306

Các vận động viên cũ

Tham khảo

  1. ^ “NEC Red Rockets”. Volleyball V-League Official Site. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Member Profile”. NEC Sports. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ “NEC Red Rockets 2019 fiscal prospective players News”. NEC Red Rockets Official Site. NEC Corporation. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.

Bản mẫu:V.League (Japan) Premier Women's Bản mẫu:NEC Corporation