Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thường Tín”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 11:
| kinh phút =
| kinh giây =
| diện tích = 127,59 km59km²
| dân số = 247.700 người
| thời điểm dân số = [[2017]]
| dân số thành thị =
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 1.677 người/km²
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]...
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]]
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh =
| thành phố = [[Hà Nội]]
| huyện lỵ = thị trấn [[Thường Tín (thị trấn)|Thị trấn Thường Tín]]
| thành lập =
| phân chia hành chính = 1 [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 28 [[Xã (Việt Nam)|xã]]
Hàng 32 ⟶ 30:
}}
 
'''Thường Tín''' là một [[huyện]] nằm ở phía Namnam của thành phố [[Hà Nội]].
 
==Lịch sử==