Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lang Chánh (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Thanh Hóa‎}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn
| tên = Lang Chánh
| vai trò hành chính = thị trấn
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 8 ⟶ 7:
| vĩ phút = 9
| vĩ giây = 19
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 14
| kinh giây = 43
| diện tích = 2,94 km94km² (tháng 10 năm 2009)<ref name=DCLC96>Địa chí huyện Lang Chánh, tr 96.</ref>
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 2,94 km² (tháng 10 năm 2009)<ref name=DCLC96>Địa chí huyện Lang Chánh, tr 96.</ref>
| dân số = 4.438 người<ref name=DCLC96/>
| thời điểm dân số = tháng 8 năm [[2009]]
| mật độ dân số = 1.510 người/km²
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]], [[người Mường|Mường]], [[người Thái (Việt Nam)|Thái]]...
| quốc giavùng = [[ViệtBắc Trung NamBộ]]
| tỉnh = [[Thanh Hóa]]
| vùng =
| tỉnhhuyện = [[ThanhLang HóaChánh]]
| thành phố =
| huyện = [[Lang Chánh]]
| thị xã =
| thành lập = 1991
| trụ sở UBND =
Hàng 28 ⟶ 22:
| mã bưu chính =
}}
'''Thị trấn Lang Chánh''' là [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lịlỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Lang Chánh]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thanh Hóa]], [[Việt Nam]].
 
== Diện tích và dân số ==