Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nông Cống (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn
| tên = Nông Cống
| vai trò hành chính = Thị trấn
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 8 ⟶ 7:
| vĩ phút = 37
| vĩ giây = 33
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 38
| kinh giây = 56
| diện tích = 12 km12km²<ref name=MS/>
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 12 km²<ref name=MS/>
| dân số = 12.598 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 2019
| mật độ dân số = 1050 người/km²
| dân tộc =
| vùng = [[Bắc Trung Bộ]]
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Thanh Hóa]]
| huyện = [[Nông Cống]]
Hàng 26 ⟶ 22:
| mã bưu chính =
}}
'''Nông Cống''' là [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lịlỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Nông Cống]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thanh Hóa]], .
thị trấn Nông Cống có diện tích 12&nbsp;km², dân số năm 2018 là 12.598 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 1050 người/km².
 
== Diện tích và dân số ==