Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nikolay Aleksandrovich Bulganin”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 2, 19 → tháng 2 năm 19 (2), tháng 3, 19 → tháng 3 năm 19 (2), tháng 7, 19 → tháng 7 năm 19 (2), tháng 9, 19 → tháng 9 năm 19 (2), tháng 10, 19 → tháng 10 năm 19, tháng 11, 19 → th using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
|1namedata = [[Anastas Mikoyan]]<br>[[Mikhail Pervukhin]]<br>[[Maksim Saburov]]<br>[[Joseph Kuzmin]]<br>[[Lazar Kaganovich]]<br>[[Anastas Mikoyan]]
| term_start = [[8 tháng 2]] năm [[1955]]
| term_end = [[27 tháng 3]] năm [[1958]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1955|2|8|1958|3|27}}
| predecessor = [[Georgy Malenkov]]
| successor = [[Nikita Khrushchev]]
| office2 = [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô]]
| term_start2 = [[15 tháng 3]] năm [[1953]]
| term_end2 = [[9 tháng 2]] năm [[1955]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1953|3|15|1955|2|9}}
| premier2 = [[Georgy Malenkov]]
| predecessor2= [[Aleksandr Vasilevsky]]<br>[[Nikolai Gerasimovich Kuznetsov|Nikolai Kuznetsov]]
Dòng 21:
| office3 = [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô|Bộ trưởng Bộ Các lực lượng Vũ trang]]
| term_start3 = [[3 tháng 2]] năm [[1947]]
| term_end3 = [[24 tháng 2]] năm [[1949]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1947|2|3|1949|2|24}}
| premier3 = [[Joseph Stalin]]
| predecessor3= [[Joseph Stalin]]
Dòng 27:
| office4 = Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
| term_start4 = [[7 tháng 4]] năm [[1950]]
| term_end4 = [[8 tháng 2]] năm [[1955]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1950|4|7|1955|2|8}}
| premier4 = [[Joseph Stalin]]<br>[[Georgy Malenkov]]
| predecessor4= [[Vyacheslav Molotov]]
| successor4 = [[Anastas Mikoyan]]
| office5 = Chủ tịch Hội đồng Dân ủy Liên bang Nga Xô viết
| term_start5 = [[22 tháng 7]] năm [[1937]]
| term_end5 = [[17 tháng 9]] năm [[1938]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1937|7|22|1938|9|17}}
| premier5 = [[Vyacheslav Molotov]]
| predecessor5= [[Daniil Sulimov]]
| successor5 = [[Vasiliy Vakhrushev]]
| office6 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô]] khóa 18, 19, 20
| term_start6 = [[18 tháng 2]] năm [[1948]]
| term_end6 = [[5 tháng 9]] năm [[1958]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1948|2|18|1958|9|5}}
| office7 = Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa 18
| term_start7 = [[18 tháng 3]] năm [[1946]]
| term_end7 = [[18 tháng 2]] năm [[1948]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1946|3|18|1948|2|18}}
| office8 = Ủy viên [[Orgburo]]
| term_start8 = [[18 tháng 3]] năm [[1946]]
| term_end8 = [[14 tháng 10]] năm [[1952]]<br>{{số năm theo năm và ngày |1946|3|18|1952|10|14}}
|birth_name={{nowrap|Nikolai Alexandrovich Bulganin<br>(Никола́й Алекса́ндрович Булга́нин)}}
| birth_date = {{birth date|1895|6|11|df=y}}