Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 17:
!width= "24%"|Chức vụ sau cùng
!Chú thích
|-bgcolor=#FFE8E8
|<center> 1
|<center> [[Phạm Đăng Lân]]<br>(A)<ref>(A) Đã du học lớp Chỉ huy và Tham mưu cao cấp tại '''Fort Leavenworth''', Hoa Kỳ</ref><br>''Võ bị Nước Ngọt''<ref>Xuất thân từ Trường Sĩ quan</ref>
|<center> 1927-2017
|<center> 1964<ref>Thứ tự theo năm phong cấp</ref>
|<center> Cục trưởng<br>Cục Công binh
|Giải ngũ năm 1965
|-bgcolor=#FFE8E8
|<center> 2
|<center> [[Phan Xuân Nhuận]]<br>(B)<ref>(B) Bị tù lưu đày (cải tạo) sau ngày 30 tháng 4 năm 1975</ref> <br>''Võ bị Quốc gia Huế K1
Dòng 145:
|<center> Cục trưởng Cục Công binh<br>Tổng cục trưởng<br>Tổng cục Tiếp vận
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|<center> 21
|<center> [[Võ Dinh]]<br>(A)<br>''Võ bị Đà Lạt K3
|<center> 1929-2017
|<center> Tham mưu trưởng<br>Bộ tư lệnh Không quân
|
Dòng 283:
|<center> Tư lệnh<br>Vùng I Duyên hải
|
|-bgcolor=#FFE8E8
|<center> 44
|<center> [[Diệp Quang Thuỷ]]<br>(E)<br>''Võ bị Đà Lạt K6<br>Sĩ quan Hải quân<br>Nha Trang K3
|<center> 1932-2013
|<center> Tư lệnh phó<br>Tham mưu trưởng<br>Bộ tư lệnh Hải quân
|
|