Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gấu Gobi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Hành vi và sinh thái: replaced: . → . using AWB |
n →Hành vi và sinh thái: replaced: . → . using AWB |
||
Dòng 41:
== Hành vi và sinh thái ==
Gấu Gobi chủ yếu ăn rễ cây, quả mọng và các loại cây khác, đôi khi là loài gặm nhấm; không có bằng chứng cho thấy chúng làm mồi cho động vật có vú lớn. Nhỏ so với các phân loài gấu nâu khác, con đực trưởng thành nặng khoảng {{Convert|96.0|–|138.0|kg|lbs|abbr=on}} và con cái khoảng {{Convert|51.0|–|78.0|kg|lbs|abbr=on}}
== Đa dạng di truyền ==
|