Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 459:
===Khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất===
 
{{Updated|1215 tháng 10 năm 2019.}}
Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
 
Dòng 488:
|8||align="left"|[[Thomas Sørensen]]||1999–2012||101||0
|-
|rowspan=2|9||align="left"|'''[[ChristianSimon PoulsenKjær]]'''||2001–20122009–||9293||63
|-
|rowspan=2|10||align="left"|'''[[SimonChristian KjærEriksen]]'''||2009–2010–||9293||329
|-
|align="left"|'''[[Christian Eriksen]]'''||2010–||92||29
|}
 
===Ghi nhiều bàn thắng nhất===
 
{{Updated|1215 tháng 10 năm 2019.}}
Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
 
Hàng 527 ⟶ 525:
|8||align="left"|[[Henning Enoksen]]||1958–1966||29||54||0.54
|-
|9||align="left"|'''[[Christian Eriksen]]'''||2010–||29||9293||0.3029
|-
|rowspan=2|10||align="left"|[[Michael Rohde]]||1915–1931||22||40||0.55