Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xã (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 4.212:
*Huyện [[Như Xuân]] có 15 xã: Bãi Trành, Bình Lương, Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Tân Bình, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong, Thanh Quân, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thượng Ninh, Xuân Bình, Xuân Hòa.
*Huyện [[Nông Cống]] có 28 xã: Công Chính, Công Liêm, Hoàng Giang, Hoàng Sơn, Minh Khôi, Minh Nghĩa, Tân Khang, Tân Phúc, Tân Thọ, Tế Lợi, Tế Nông, Tế Thắng, Thăng Bình, Thăng Long, Thăng Thọ, Trung Thành, Trung Ý, Trường Giang, Trường Minh, Trường Sơn, Trường Trung, Tượng Lĩnh, Tượng Sơn, Tượng Văn, Vạn Hòa, Vạn Thắng, Vạn Thiện, Yên Mỹ.
*Huyện [[Quan Hóa]] có 1114 xã: MườngHiền MìnChung, NaHiền MèoKiệt, SơnNam ĐiệnĐộng, SơnNam Tiến, SơnNam ThủyXuân, TamPhú Lệ, TamPhú Nghiêm, Phú Sơn, Phú Thanh, TrungPhú HạXuân, TrungThành ThượngSơn, Thiên Phủ, Trung TiếnSơn, Trung XuânThành.
*Huyện [[Quan Sơn]] có 1211 xã: Mường Mìn, Na Mèo, Sơn Điện, Sơn Hà, Sơn Lư, Sơn Thuỷ, Tam Lư, Tam Thanh, Trung Hạ, Trung Thượng, Trung Tiến, Trung Xuân.
*Huyện [[Quảng Xương]] có 25 xã: Quảng Bình, Quảng Chính, Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Giao, Quảng Hải, Quảng Hòa, Quảng Hợp, Quảng Khê, Quảng Lĩnh, Quảng Lộc, Quảng Lưu, Quảng Ngọc, Quảng Nham, Quảng Nhân, Quảng Ninh, Quảng Phúc, Quảng Thạch, Quảng Thái, Quảng Trạch, Quảng Trung, Quảng Trường, Quảng Văn, Quảng Yên, Tiên Trang.
*Huyện [[Thạch Thành]] có 23 xã: Ngọc Trạo, Thạch Bình, Thạch Cẩm, Thạch Định, Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm, Thành Tân, Thành Thọ, Thành Tiến, Thành Trực, Thành Vinh, Thành Yên.