Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 366:
|- align=center
|- bgcolor="#cccccc"
!!style="width:5%"|TT!!style="width:20%"|Họ tên!!style="width:5%"|Năm sinh!!style="10%"|Nơi sinh/Quê quán!!style="width:5%"|Năm thụ phong!! style="width:40%" |Chức vụ khi thụ phong!!style="width:15%"|Ghi chú
 
|-
Dòng 372:
|[[Nguyễn Chí Vịnh]]
|1957
|[[Hà Nội]]/[[Thừa Thiên - Huế]]
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2009-)
Hàng 380 ⟶ 379:
|[[Bế Xuân Trường]]
|1957
|[[Cao Bằng]]
|2015<ref name=":5">{{Chú thích web|url = http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/ba-si-quan-quan-doi-duoc-thang-quan-ham-thuong-tuong-3326438.html|tiêu đề = Ba sĩ quan quân đội được thăng quân hàm thượng tướng}}</ref>
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015-)
Hàng 388 ⟶ 386:
|[[Võ Trọng Việt]]
|1957
|[[Hà Tĩnh]]/[[Hà Tĩnh]]
|2015<ref name=":5" />
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015-2016)<br>[[Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội (Việt Nam)|Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội]] (2016-nay)
Hàng 396 ⟶ 393:
|[[Lê Chiêm]]
|1958
|[[Quảng Nam]]/[[Quảng Nam]]
|2016<ref name=":6" />
| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]
Hàng 404 ⟶ 400:
|[[Trần Đơn]]
|1958
|[[Long An]]
|2016<ref name=":6">[http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/quan-doi-co-them-4-thuong-tuong-3521832.html Quân đội có thêm 4 thượng tướng]</ref>
| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]
Hàng 412 ⟶ 407:
|[[Nguyễn Phương Nam]]
|1957
|[[Cà Mau]]
|2016<ref name=":6" />
| [[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2015-nay)
Hàng 420 ⟶ 414:
|[[Phạm Ngọc Minh]]
|1959
|2016
|[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2013-nay)
Hàng 428 ⟶ 421:
|[[Phan Văn Giang]]
|1960
|[[Thái Nguyên]]
|2017
|[[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]]
Hàng 436 ⟶ 428:
|[[Nguyễn Trọng Nghĩa]]
|1962
|[[Tiền Giang]]
|2017
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|-
|10
|[[Đỗ Căn]]
|1962
|2019
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
|-
|11
|[[Trần Quang Phương]]
|1962
|2019
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
|
|}