Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khang Hi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 960:
| ||Hoàng nhị nữ|| 17/4/1671 || 8/1/1674 || Đoan tần || Chết yểu.
|-
| 3 || [[Cố Luân Vinh Hiến công chúa|Cố Luân Vinh Hiến Công chúa]]<br>(固倫榮憲公主)
|Hoàng tam nữ|| 20/6/1673 || 29/5/1728 || Vinh phi || Hạ giá vào [[tháng 7]] năm [[1691]], lấy [[Bác Nhĩ Tế Cát Đặc Ô Nhĩ Cổn]] (博爾濟吉特烏爾袞) của [[Ba Lâm bộ]].
|-
Dòng 967:
||Hoàng tứ nữ|| 16/3/1674 || 1678 || Thứ phi Trương thị || Chết yểu.
|-
| 5 || [[Hòa Thạc Đoan Tĩnh công chúa|Hòa Thạc Đoan Tĩnh Công chúa]]<br>(和碩端靜公主)
| Hoàng ngũ nữ || 9/6/1674 || 4/1710 || Quý nhân Triệu Giai thị || Hạ giá vào [[tháng 11]] (hay [[tháng 12]]) năm [[1692]], lấy [[Ô Lương Hãn Cát Nhĩ Tang]] (烏梁罕噶爾臧).
|-
| 6 || [[Cố Luân Khác Tĩnh công chúa|Cố Luân Khác Tĩnh Công chúa]]<br>(固倫恪靖公主)
|Hoàng lục nữ || 4/7/1679 || 1735 || Quý nhân Quách Lạc La thị|| Hạ giá năm [[1697]], lấy Khách Nhĩ Khách Quận vương [[Đôn Đa Bố Đa Nhĩ Tể]] (敦多布多尔济) của Bác Nhĩ tế Cát Đặc bộ.
|-
Dòng 982:
|Hoàng cửu nữ || 10/11/1683 || 8 hoặc 9/1702 || [[Hiếu Cung Nhân hoàng hậu|Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu]] || Hạ giá năm [[1700]], lấy [[Đông Giai Thuấn An Nhan]] (佟佳舜安顏).
|-
| 10 || [[Cố Luân Thuần Khác công chúa|Cố Luân Thuần Khác Công chúa]]<br>(固倫純愨公主)
| Hoàng thập nữ || 20/3/1685 || 1710 || Thông tần || Hạ giá năm [[1706]], lấy [[Bác Nhĩ Tể Cát Đặc Sách Lăng]] (博爾濟吉特策棱), sinh ra [[Bác Nhĩ Tể Cát Đặc Thành Cổn Trát Bố]] (博爾濟吉特成袞札布).
|-
Dòng 991:
| ||Hoàng thập nhị nữ|| 14/6/1686 || cuối 2 hoặc 3/1697 || [[Hiếu Cung Nhân hoàng hậu|Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu]] || Chết yểu.
|-
| 13 || [[Hòa Thạc Ôn Khác công chúa|Hòa Thạc Ôn Khác Công chúa]]<br>(和碩溫恪公主)
|Hoàng thập tam nữ || 1/1/1688 || 7 hoặc 8/1709 || [[Kính Mẫn Hoàng quý phi|Kính Mẫn Hoàng Quý phi]] || Hạ giá năm [[1706]], lấy [[Bác Nhĩ Tể Cát Đặc Thương Tân]] (博爾濟吉特倉津).
|-
| 14 || [[Hòa Thạc Khác Tĩnh công chúa|Hòa Thạc Khác Tĩnh Công chúa]]<br>(和碩愨靖公主)
| Hoàng thập tứ nữ|| 16/1/1690 || 1736 || Quý nhân Viên thị || Hạ giá năm [[1706]], lấy Nhất đẳng nam [[Tôn Thừa Vận]] (孫承運).
|-
| 15 || [[Hòa Thạc Đôn Khác công chúa|Hòa Thạc Đôn Khác Công chúa]]<br>(和碩敦恪公主)
|Hoàng thập ngũ nữ|| 3/2/1691 || 1/1710 || [[Kính Mẫn Hoàng quý phi|Kính Mẫn Hoàng Quý phi]] || Hạ giá đầu năm [[1709]], lấy [[Bác Nhĩ Tể Cát Đặc Thai Cát Đa Nhĩ Tể]] (博爾濟吉特台吉多爾濟).
|-
Dòng 1.017:
| colspan=7 align="center"| '''Dưỡng nữ'''
|-
| 1 ||[[Cố Luân Thuần Hi công chúa|Cố Luân Thuần Hi Công chúa]]<br>(固倫純禧公主)
| || 28 tháng 10, năm 1671 || 7 tháng 12, năm 1741 || || Con gái trưởng của Cung Thân vương [[Thường Ninh (thân vương)|Thường Ninh]], em trai của Thanh Thánh Tổ và Thứ Phúc tấn Tấn thị. Từ nhỏ đem vào cung nuôi.