Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 476:
 
==Kỷ lục==
{{updated|1619 tháng 11 năm 2019}}.
Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia
 
Dòng 527:
|2||align="left"|[[Vladimir Beschastnykh]]||1992–2003||26||71||0.37
|-
|3||align="left"|'''[[Artem Dzyuba]]'''||2011–||24||4142||0.6059
|-
|4||align="left"|[[Roman Pavlyuchenko]]||2003–2012||21||51||0.412