Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tuyên Quang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | tỉnh
 
| tên = Tuyên Quang
| logo = Emblem of Tuyen Quang province.PNG
Hàng 15 ⟶ 14:
| giấu bản đồ mặc định = có
| bản đồ 1 = Tuyen Quang in Vietnam.svg
| dân tộc = [[Người Việt|ViệtKinh]], [[Người Tày|Tày]], [[Người Dao|Dao]], [[Người Sán Chay|Sán Chay]]
| trạng thái bản đồ =
| vùng = [[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]
| tựa bản đồ =
| cỡ bản đồ 1 = 200px
| ghi chú bản đồ 1 = Tỉnh Tuyên Quang
| ghi chú bản đồ = Tuyên Quang trên bản đồ Việt Nam
| quốc gia = {{Việt Nam}}
| vùng = [[Miền (Việt Nam)|Miền]]
| dân tộc = [[Người Việt|Việt]], [[Người Tày|Tày]], [[Người Dao|Dao]], [[Người Sán Chay|Sán Chay]]
| vùng = [[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc]]
| tỉnh lỵ = Thành phố [[Tuyên Quang (thành phố)|Tuyên Quang]]
| thành lập = 4/11/1831<ref>[http://nld.com.vn/20111029112119994p0c1002/ky-niem-180-nam-thanh-lap-tinh-tuyen-quang.htm Kỷ niệm 180 năm thành lập tỉnh Tuyên Quang], Báo Người Lao động Điện tử</ref>
Hàng 34 ⟶ 26:
| đại biểu quốc hội =
| phân chia hành chính = 1 thành phố, 6 huyện
| danh sách đơn vị hành chính =
| mã hành chính = [[ISO 3166-2:VN|VN-07]], 08 <ref name=Ms@124 />
| mã bưu chính = [[Mã bưu chính Việt Nam|30xxxx]]
Hàng 41 ⟶ 32:
| web = http://www.tuyenquang.gov.vn/
}}
'''Tuyên Quang''' là một [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] thuộc vùng Đông Bắc [[Việt Nam]] <ref name=Ms@124 >[https://thukyluat.vn/vb/quyet-dinh-124-2004-qd-ttg-bang-danh-muc-ma-so-don-vi-hanh-chinh-viet-nam-cc68.html Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg của Chính phủ ngày 08/07/2004] ban hành Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến 30/6/2004. Thuky Luat Online, 2016. Truy cập 11/04/2019.</ref><ref name =BandoHc >Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.</ref>. Tỉnh lỵ là [[Tuyên Quang (thành phố)|thành phố Tuyên Quang]].
 
Năm 2018, Tuyên Quang là đơn vị hành chính [[Việt Nam]] đông thứ 53 về số dân, [[Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP|xếp thứ 54]] về [[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)]], [[Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu người|xếp thứ 55]] về [[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)|GRDP]] bình quân đầu người, [[Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP|đứng thứ 30]] về tốc độ tăng trưởng [[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)|GRDP]]. Với 780.100 người dân<ref>{{Chú thích web|url=https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=714|title=Dân số các tỉnh Việt Nam năm 2018|last=|first=|date=|website=Tổng cục Thống kê Việt Nam|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=Ngày 30 tháng 09 năm 2019}}</ref>, GRDP đạt 28.084 tỉ [[Đồng (đơn vị tiền tệ)|Đồng]] (tương ứng với 1,2197 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 36 triệu đồng (tương ứng với 1.564 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,04%.<ref name=":015">{{Chú thích web|url=http://baotuyenquang.com.vn/cong-nghiep-ha-tang/kinh-te-tuyen-quang-nhung-but-pha-quan-trong-110874.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Tuyên Quang năm 2018|last=|first=|date=|website=Báo Tuyên Quang, Đảng bộ tỉnh|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>