Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Cát Bi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 88:
|1
|Thành phố Hồ Chí Minh
|10098
|-
|2
|Đà Nẵng
|1525
|-
|3
|Seoul
|87
|-
|4
|Cần Thơ
|147
|-
|5
|Nha Trang
|614
|-
|6
|Phú Quốc
|53
|-
|67
|Đà Lạt
|53
|-
|78
|Bangkok
|3
|-
|79
|Buôn Ma Thuột
|3
|-
|710
|Pleiku
|3
|-
|11
|Quy Nhơn
|7
|-
{{Col-end}}