Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giao tiếp linh hồn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: EnglandAnh using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
'''Giao tiếp linh hồn''', hay '''mediumship''', là thực hành giao tiếp trung gian có chủ đích giữa [[linh hồn]] của người chết và người sống. Các thực hành viên được gọi là các "phương tiện" (mediums) hoặc "phương tiện linh hồn" (spirit mediums).<ref>{{cite news|title= A spiritual connection|last=Gilmore|first=Mernie|date=October 31, 2005|work=The Express|location=London}}</ref><ref>{{cite news|title= Is Anybody There?|last=Brandreth|first=Gyles|date=November 3, 2002|work= The Sunday Telegraph|location=London}}</ref> Có nhiều loại mediumship khác nhau, bao gồm [[Wikt:channelling|channeling]] và [[cầu cơ]] (ouija).
 
Con người đã say mê liên lạc với người chết kể từ khi bắtthuở đầu tồn tại của con ngườikhai. Những bức tranh hang động của người Úc bản địa có niên đại 28.000 năm, một số hình vẽ đầu lâu, xương, linh hồn và thế giới bên kia.<ref>{{cite news|title=Aboriginal rock art – how old is it anyway?|last=Salleh|first=Anna|date= 9 October 2014|work=ABCScience|location=Australia}}</ref> Các bức tranh hang động khác ở Indonesia có niên đại hơn 10.000 năm.<ref>{{cite news|title=Cave paintings change ideas about the origin of art|last=Ghosh|first=Palleb|date= 8 October 2014|work=BBC News|location=London}}</ref> Mediumship trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, khi các bảng ouija được giới thượng lưu sử dụng như một nguồn giải trí. Các cuộc điều tra trong giai đoạn này cho thấy [[lừa đảo]] trên diện rộng, với một số học viên sử dụng các kỹ thuật được sử dụng bởi các [[pháp sư sân khấu]], và thực tế bắt đầu mất uy tín.<ref name="ReferenceA">[[Ruth Brandon]]. (1983). ''The Spiritualists: The Passion for the Occult in the Nineteenth and Twentieth Centuries''. Alfred E. Knopf. {{ISBN|978-0-394-52740-6}}</ref><ref>[[Milbourne Christopher]]. (1979). ''Search for the Soul''. T. Y. Crowell. {{ISBN|978-0-690-01760-1}}</ref> Gian lận vẫn còn đầy rẫy trong ngành công nghiệp phương tiện/ nhà ngoại cảm, với các trường hợp lừa dối và gian lận được phát hiện cho đến nay.<ref>[[Terence Hines]]. (2003). ''Pseudoscience and the Paranormal''. Prometheus Books. {{ISBN|978-1-57392-979-0}}</ref>
 
Các nhà nghiên cứu khoa học đã cố gắng xác định tính hợp lệ của các yêu sách của mediumship. Một thí nghiệm được thực hiện bởi [[Hiệp hội Tâm lý học Anh]] đã dẫn đến kết luận rằng các đối tượng thử nghiệm đã chứng minh không có khả năng trung gian.<ref>{{cite journal|last=O'Keeffe|first=Ciaran|title=Testing Alleged Mediumship: Methods and Results
Dòng 18:
[http://parapsych.org/historical_terms.html "Glossary of Key Words Frequently Used in Parapsychology"] {{webarchive|url=https://web.archive.org/web/20101224015404/http://parapsych.org/historical_terms.html |date=2010-12-24 }}, Parapsychological Association website. "Materialization: A phenomenon of physical mediumship in which living entities or inanimate objects are caused to take form, sometimes from ectoplasm." Retrieved January 24, 2006
{{cite web | url = http://dictionary.reference.com/browse/medium | title = Medium – Definition | work = Dictionary.com | accessdate = 23 March 2007 }}
</ref> Tuy vậy nó vẫn không có đủ bằng chứng cũng như cơ sở khoa học để được chấp nhận.
</ref>
 
== Tham khảo ==