Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Minh Thành Tổ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 29:
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| tước hiệu =
| thụy hiệu = <font color = "grey">Thể Thiên Hoằng Đạo Cao Minh Quảng Vận Thánh Vũ Thần Công Thuần Nhân Chí Hiếu '''Văn hoàng đế'''</font><br>(體天弘道高明廣運聖武神功純仁至孝文皇帝)<br><font color = "blue">Khải Thiên Hoằng Đạo Cao Minh Triệu Vận Thánh Vũ Thần Công Thuần Nhân Chí Hiếu '''Văn hoàng đế'''</font><br>(啓天弘道高明肇運聖武神功純仁至孝文皇帝)<brref name = "doithuymieu">(thụyĐược đổi vào đổi tháng 9 năm Gia Tĩnh thứ 17 ([[1538]]), thời [[Minh Thế Tông]]) Chu Hậu Thông.</ref>
| hoàng tộc = [[Nhà Minh]]
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
Dòng 38:
| con cái = [[Minh Nhân Tông]]<br>Hán vương [[Chu Cao Hú]]<br>Triệu Giản vương [[Chu Cao Toại]]<br>''Và nhiều hoàng tử, công chúa khác....''
| cha = [[Minh Thái Tổ]]
| mẹ = [[Mã hoàng hậu (Minh Thái Tổ)|Hiếu Từ Cao hoàng hậu]]<br>''Có thuyết là Cống phi''
| miếu hiệu = [[Thái Tông]] (太宗)<br>[[Thành Tổ]] (成祖)<br>(đổiref thángname 9= năm Gia Tĩnh thứ 17 (1538) thời Minh Thế Tông)"doithuymieu"></ref>
| niên hiệu = [[Vĩnh Lạc]] (永樂)
| sinh = 17 tháng 4 năm Chí Chính thứ 20 [[Nhà Nguyên]]<br>[[2 tháng 5]] năm [[1360]]